Thiết bị phân tích, kiểm tra, hiệu chuẩn Máy thở

Model: VT+HF

Hãng sản xuất: Fluke Biomedical – USA

Thiết bị phân tích, kiểm tra, hiệu chuẩn máy thở Model: VT+HF

Thiết bị phân tích, kiểm tra, hiệu chuẩn máy thở Model: VT+HF

I. GIỚI THIỆU:

Thiết bị phân tích, kiểm tra, hiệu chuẩn Máy thở Model: VT PLUS HF là thiết bị phân tích lưu lượng khí đa năng hàng đầu của Fluke Biomedical. Ngoài ra, các chế  độ  hiển thị  đặc biệt và khả  năng đo lưu lượng cao và thấp giúp nó là một thiết bị hoàn hảo cho kiểm tra đầy đủ  và hiệu quả cả máy thở cơ học thông thường cũng như các máy thở cao tần.

Hiện nay, EC.6.20 yêu cầu tất cả các thiết bị duy trì sự sống phải được bảo dưỡng dự phòng mỗi năm. VT PLUS HF có thể giúp bạn đáp ứng những yêu cầu này.

Nhiều phép thử  chức năng đặc biệt giúp cho việc xử  lý sự  cố  được nhanh chóng và hiệu quả.

Sử  dụng VT PLUS HF rất đơn giản. Kỹ thuật viên điều khiển thiết bị nhờ  hệ  thố ng lệnh thân thiện của VT PLUS HF hoặc nếu họ quen thuộc với RT-200, họ có thể chuyển sang một chế độ điều khiển đặc biệt sử  dụng các câu lệnh giống như của RT-200

II. ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:

  • Đo lưu lượng cao và thấp,/ Đo cao áp và thấp áp / Đo thể tích và hàm lượng ôxy
  • Chế  độ  HF đặc biệt  –  tới 900 BPM (15 Hz)
  • Có cổng RS232 và cổng máy in
  • Có phần mềm đồ  họa tương thích v ới môi trường Windows
  • Hiển thị  đồ ng thời t ất c ả  21 thông số  máy thở  trên màn hình
  • Vận hành nhờ  chế  độ  lệnh thân thiện của VT PLUS HF hoặc chế  độ  lệnh đặc biệt của RT-200
  • Tính toán các giá trị  min, max, trung bình, tuyệt đối và vẽ  đồ thị cho tất cả các thông số
  • Nhiều phép thử  chức năng đặc biệt cho phép xử  lý sự  cố hiệu quả

III. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  • Đo thấp áp:
    • Dải đo: ± 500 mmHg (10 psi)
    • Độ chính xác: ± 0.5 % giá trị đo hoặc ± 1.5 mmHg,
  • Đo cao áp:
    • Dải đo: ± 100 psi
    • Độ chính xác: ± 1 % giá trị đo hoặc ± 0.1 psig,
  • Đo áp suất đường thở:
    • Dải đo: ± 120 cmH2O
    • Độ chính xác: ± 0.75 % giá trị đo hoặc ± 0.5 cmH2O
  • Đo lưu lượng thấp:
    • Dải đo lưu lượng: -25 lpm ~ 25 lpm
    • Độ chính xác: ± 2 % giá trị đo hoặc ± 1 % dải đo
    • Sụt giảm thấp áp: 0.01 lpm
    • Dải lưu lượng: > ± 60 l
  • Đo lưu lượng cao:
    • Dải đo lưu lượng: -300 lpm ~ 300 lpm
    • Độ chính xác: ± 2 % giá trị đo hoặc ± 2 % dải đo
    • Sụt giảm cao áp: 25 lpm
    • Dải lưu lượng: > ± 60 l
  • Đo các thông số máy thở
    • Đo Thể tích phút thở ra
      • Độ phân giải: 0.001 lpm
      • Dải đo: 0 l ~ 60 l
      • Độ chính xác: ± 3 %
    • Nhịp thở
      • Độ phân giải: 0.1 BPM
      • Dải đo: 0.5 BPM ~ 150 BPM
      • Độ chính xác: ± 1 %
    • Tỷ số thời gian hít vào – thở ra (tỷ số I:E)
      • Độ phân giải: 0.01
      • Dải đo: 1:200 ~ 200:1
      • Độ chính xác: ± 2 % hoặc ±0.1s
    • Thời gian hít vào
      • Độ phân giải: 0.01 s
      • Dải đo: 0 s ~ 60 s
      • Độ chính xác: ± 1 % hoặc ± 0.02 s
    • Thời gian thở ra
      • Độ phân giải: 0.01 s
      • Dải đo: 0 s ~ 90 s
      • Độ chính xác: ± 1 % hoặc ± 0.01 s
    • Áp suất hít vào đỉnh
      • Độ phân giải: 0.1 cmH20
      • Dải đo: ± 120 cmH2O
      • Độ chính xác: ± 3 % hoặc ± 1 cmH2O
    • Áp suất dừng hít vào
      • Độ phân giải: 0.1 cmH20
      • Dải đo: ± 120 cmH2O
      • Độ chính xác: ± 3 % hoặc ± 1 cmH2O
    • Áp suất đường thở trung bình
      • Độ phân giải: 0.1 cmH20
      • Dải đo: ± 80 cmH2O
      • Độ chính xác: ± 3 % hoặc ± 0.5 cmH2O
    • Áp suất thở ra đầu dương (PEEP)
      • Độ phân giải: 0.1 cmH20
      • Dải đo: -5 cmH2O ~ 40 cmH2O
      • Độ chính xác: ± 3 % hoặc ± 0.5 cmH2O

IV. CẤU HÌNH CUNG CẤP:

  • Máy chính
  • HDSD
  • Phần mềm Windows
  • Cáp RS232
  • Giá đỡ ngiêng
  • Dây nguồn
  • Bộ phụ kiện
  • Valy đựng máy
  • Phổi kiểm tra Siemens 190
  • Phổi kiểm tra AccuLung, với túi đựng

Số lần đọc: (659)

Leave a Reply

error: Content is protected !!