Thiết bị phân tích, kiểm tra, hiệu chuẩn Dao mổ điện

Model: QA-ES Series II

Hãng sản xuất: Fluke Biomedical – USA

Thiết bị phân tích, kiểm tra, hiệu chuẩn Dao mổ điện Model: QA-ES Series II

Thiết bị phân tích, kiểm tra, hiệu chuẩn Dao mổ điện Model: QA-ES Series II

I. GIỚI THIỆU:     

Thiết bị phân tích, kiểm tra, hiệu chuẩn Dao mổ điện Model: QA-ES Series II có thể phân tích các dao mổ điện nhanh và chính xác. Tải điện  trở  dải  rộng  cho  phép  người  dùng  có  thể  chọn  tới  128  giá  trị, bao gồm cả các giá trị cực thấp để kiểm tra nhiều dao mổ điện hiện đại.

Độ  chính  xác  ±  2  % giá  trị  đo  ở  20  mA  đảm  bảo  sự  tin  cậy  của  giá  trị đo  dòng  rò  cao  tần.  QA-ES  có  thể  phân  tích  nhanh  chóng,  giúp các  kỹ  thuật  viên  tiết  kiệm  thời  gian  nhờ  khả  năng  kiểm  tra  phân  bố công  suất  tự  động  chỉ  trong  1  phút.

Phần  mềm  Ansur  của  QA-ES  cho  phép  người  dùng  tạo  ra  và  chạy các  quy  trình  kiểm  tra  một  cách  tự  động,  thu  thập  số  liệu  và  xuất  ra các biên bản kiểm tra dễđọc

II. ĐẶC ĐIỂM CHÍNH

  • Tự động đo phân bố công suất bao gồm công suất, dòng điện, điện áp đỉnh – đỉnh (tải đóng) và hệ số gợn
  • Có đầu ra máy hiện sóng.
  • Đo dòng rò cao tần với độ chính xác ±2 % giá trị đo
  • Có phần mềm Ansur cho QA-ES để kiểm tra tự động (tùy chọn)
  • Màn hiển thị lớn
  • Có giao diện RS-232 và giao diện ra máy in Centronic
  • 128 tải kiểm tra bên trong có thể chọn tùy ý từ  10  Ω đến 5200  Ω
  • Có đầu ra công tắc chân để kích hoạt dao mổ điện cần kiểm.

 III. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  • Các chế độ làm việc
    • Làm việc liên tục: Đo liên tục công suất, dòng điện, điện áp đỉnh – đỉnh (tải đóng) và hệ số gợn
    • Làm việc một lần: Đo một lần (sau khoảng thời gian trễ đã đặt) đầu ra của dao mổ điện cần
    • kiểm: công suất, dòng điện, điện áp đỉnh đỉnh (tải đóng) và hệ số gợn
    • Phân bố công suất: Đo tự động công suất, dòng điện, điện áp đỉnh đỉnh (tải đóng) và hệ số gợn qua một dải tải mà người dùng có thể chọn.
    • Dòng rò cao tần: Cung cấp các kết nối và các cấu hình của tải để đo dòng rò cao tần từ thiết bị được tiếp đất và cách điện.
    • RECQM: Kiểm tra chức năng “giám sát chất lượng tiếp xúc của điện cực thu”  bằng các tải bên trong của QA-ES
    • Thủ công/Từ xa: Qua phần mềm tự động kiểm tra  Ansur
  • Đầu ra máy phát
    • Điện trở của tải (128 tải )
      • 10 Ω~2500  Ω với bước nhảy 25 Ω
      • 2500 Ω ~5200 Ω với bước nhảy 100 Ω
    • Đo lường: Giá trị hiệu dụng của dạng sóng đưa vào
    • Dải tần hiệu dụng
      • 30 Hz ~10 MHz (-3 dB) cho thiết bị
      • 30 Hz ~2.5 MHz (-3 dB) với các tải
    • Bộc lọc tần số thấp: Bộ lọc 100 Hz để tránh nhiễu thấp tần
    • Dòng điện: 20 mA~2200 mA
    • Độ chính xác đo dòng điện: ± 2 % giá trị đọc
    • Tải cố định bổ sung: 200 Ω 400 W trong 30 s; tối đa15 % chu kỳ làm việc
    • Hệ số gợn: Phần cao hơn của 2 giá trị đo điện áp đỉnh được sử dụng để tính toán
    • Dải đo: 1.4 ~16 (V đỉnh / V hiệu dụng)
    • Đầu ra công tắc chân: Đầu ra công tắc chân có thể được sử dụng để kích hoạt  dao mổ điện
    • Đầu ra máy hiện sóng: 5 V/A không được hiệu chuẩn, đầu vào tối thiểu của dòng điện RF: 100  mA
    • Điều khiển từ xa bằng phần mềm Ansur
      • Tất cả các chức năng và các quy trình kiểm tra trong QA-ES có thể được thực hiện từ PC
      • Người dùng có thể lập trình các quy trình kiểm tra.
      • Không giới hạn các quy trình kiểm tra với các biểu mẫu và giới hạn kiểm tra do người dùng lập trình. Những quy trình kiểm tra này bao gồm kiểm tra phân bố công suất, kiểm tra đầu ra, đo dòng rò cao tần, và kiểm tra RECQM
    • Lưu trữ và gọi lại: Số liệu và các định dạng của quy trình và số liệu có thể được lưu trữ, gọi lại, in ra, hoặc truyền sang máy tính.
  • Thông tin chung
    • Màn hiển thị: LCD, 8 dòng x 40 ký tự
    • Chế độ hiển thị đồ thị: Ma trận 240 x 64 điểm ảnh
    • Các phím điều khiển: 5 phím chức năng, Enter, Cancel, núm xoay
    • Đầu ra/đầu vào số liệu: Cổng máy in song song và RS-232 hai chiều
    • Nguồn điện: 1 15/230 V AC; 48 Hz ~66 Hz, 35 VA
    • Vỏ máy: Vỏ kim loại
    • Kích thước (D x R x C): 39.5 cm x 34.2 cm x 13.2 cm (15.6 in x 13.5 in x 5.2 in)
    • Trọng lượng: 9.8 kg (21.6 lb)

IV. CẤU HÌNH CUNG CẤP

  • Máy chính
  • HDSD
  • Valy đựng máy
  • Dây đo với phích cắm
  • Bộ kẹp cá sấu Suregrip
  • Bộ dây đo co rút được
  • Dây an toàn Esu-dispersive / Dây an toàn Esu-cqm / Dây an toàn Esu-jumper
  • Dây nguồn

Số lần đọc: (646)

Leave a Reply

error: Content is protected !!