Thiết bị phân tích an toàn điện cho các Thiết bị y tế

Model: 601 Pro Series XL

Hãng: Fluke Biomedical – USA

Thiết bị phân tích an toàn điện cho các Thiết bị Y tế

Thiết bị phân tích an toàn điện cho các Thiết bị Y tế

I. GIỚI THIỆU:

Thiết bị phân tích an toàn điện cho các Thiết bị y tế Model: 601 Pro Series XL là thiết bị tiên tiến nhất trên thị trường. Giao diện người dùng một chạm độc quyền cho phép người dung thực hiện các phép thử nhanh chóng trên nhiều loại thiết bị y tế mà không phải di chuyển qua các thực đơn phức tạp.

Thiết bị phân tích an toàn điện toàn diện này kết hợp các tải kiểm tra theo tiêu chuẩn IEC60601-1, IEC61010-1, và ANSI/AAMI ES1 vào trong một thiết bị, vì thế, người dùng có thể thực hiện tất cả các phép kiểm tra cùng một lúc.

Các biểu mẫu giúp người dùng đỡ phải nhập số liệu, giúp việc kiểm tra an toàn điện nhanh hơn và dễ dàng hơn.

Người dùng có thể lưu dòng kiểm tra điện trở tiếp đất bảo vệ mà họ muốn làm giá trị mặc đinh bất kể là 1 A, 10 A, hoặc 25 A. Người dùng không còn bị giới hạn ở giá trị mặc định 1A nữa.

II. ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:

  • Người dùng có thể chọn các tải kiểm tra theo tiêu chuẩn IEC60601-1, IEC61010-1, và ANSI/ AAMI ES1
  • Multiple patient-applied-part  types
  • Có thể đặt trễ tắt/bật nguồn
  • Chỉ đo dòng điện 1 chiều đối với các phép kiểm tra rò bệnh nhân và rò thiết bị phụ trợ
  • Quy trình kiểm tra có thể lập trình tùy ý
  • Có các chế độ kiểm thủ công, tự động, từng bước và điều khiển từ máy tính
  • Mạch kiểm tra điện trở tiếp đất bảo vệ 1 A, 10 A, hoặc 25 A ac
  • Bộ nhớ tới 1000 bản ghi thông tin về thiết bị
  • Có máy in tích hợp

 III. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  • Điện áp (dây đơn và dây đôi )
    • Dải đo: 0 V ~ 300 V
    • Độ chính xác: DC ~ 100 Hz ± 1.5 % giá trị đo ± 1 LSD
  • Điện trở cách điện
    • Dải đo: 0.5 MΩ ~ 400 MΩ
    • Độ chính xác: ± 5 % giá trị đo ± 2 LSD
  • Điện trở tiếp đất bảo vệ
    • Dải đo: 0 ~ 2.999
    • Độ chính xác: ± 5 % giá trị đo  ± 4 mΩ (dòng đo 1 A,  10 A, và 25 A)
  • Dòng điện tiêu thụ
    • Dải đo: 0 A ~ 15 A
    • Độ chính xác: ± 5 % giá trị đo ± 2 LSD
  • Đo dòng rò theo tiêu chuẩn IEC60601-1 và AAMI
    • Dải đo: 0 µA ~ 8000 µA true-rms hoặc chỉ DC
    • Độ chính xác (theo IEC60601- 1 hoặc AAMI ):
      • DC ~ 1 kHz ± 1 % giá trị đo  ± 1 µA
      • 1 kHz ~ 100 kHz ± 2 % giá trị đo  ± 1 µA
      • 100 kHz to 1 MHz ± 5 % giá trị đo   ± 1 µA
  • Đo dòng rò của lưới lên bộ phận đặt vào, thiết bị tương đương và rò bệnh nhân tương đương, ngoại trừ
    • Điện áp đặt vào: ≥1 10 % điện áp lưới
    • Độ chính xác: ± 2 % giá trị đo  ± 6 µA
  • Đo dòng rò theo tiêu chuẩn IEC61010- 1
    • Dải đo: 0 µA ~ 16000 µA true-rms hoặc chỉ DC
    • Độ chính xác (theo IEC 61010- 1 hình. A. 1 filter)
      • DC ~ 1 kHz ± 2 % giá trị đo  ± 1 µA
      • 1 kHz ~ 100 kHz ± 4 % giá trị đo  ± 2 µA
      • 100 kHz ~ 1 MHz ± 10 % giá trị đo  ± 10 µA
  • Mô phỏng dạng sóng:
    • Nhịp xoang thường: 30 BPM, 60 BPM, 120 BPM, 180 BPM, và 240 BPM
    • Xung làm việc: 30 BPM và 60 BPM
    • Sin: 10 Hz, 40 Hz, 50 Hz, 60 Hz, và 100 Hz
    • Vuông: 0.125 Hz / 2 Hz (Chu kỳ làm việc 50 % ) / Tam giác / 2 mV / 2 Hz / Loạn nhịp / A-Fib / A-Flutter / A-TAC / Idioventricular / PVC1 / R-on- T / Run / V-Fib / V- Tach

IV. CẤU HÌNH CUNG CẤP:

  • Máy chính
  • Bộ dây đo
  • Kẹp
  • Bộ điều hợp chuối/kẹp cá sấu
  • Ổ cắm kiểm tra
  • Dây nguồn

Số lần đọc: (604)

Leave a Reply

error: Content is protected !!