Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn bơm truyền dịch, tiêm điện lưu động

Model: IDA-1S

Hãng sản xuất: Fluke Biomedical – USA

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn bơm truyền dịch, tiêm điện lưu động IDA-1S

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn bơm truyền dịch, tiêm điện lưu động IDA-1S

I. GIỚI THIỆU:

  • Là thiết bị lưu động, chạy pin cho phép kiểm tra, hiệu chuẩn nhanh chóng các bơm truyển dịch.
  • Đo lưu tốc và và thể tích dịch truyền, và áp suất tạo ra khi đường truyền dịch bị tắc ngẽn.
  • Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn bơm truyền dịch, tiêm điện lưu động IDA-1S được chế tạo dựa trên công nghệ đo tối tân được tin tưởng bởi các chuyên gia y sinh trên toàn thế giới. Việc cài đặt nó rất dễ dàng và việc sử dụng nó không yêu cầu phải được đào tạo đặc biệt.
  • Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn bơm truyền dịch, tiêm điện lưu động IDA-1S có thể được sử dụng để kiểm tra nhiều loại bơm truyền dịch và tính năng tự động khởi động giúp đơn giản hóa việc kiểm tra bơm tiêm điện và các phép kiểm tra khác có thời gian khởi động lâu.

II. ĐẶC ĐIỂM:

  • Trọng lượng nhẹ và tích hợp tay cầm cho phép vận chuyển dễ dàng.
  • Chạy pin với hơn 10 giờ làm việc liên tục
  • Màn hình LCD tiếp xúc dễ sử dụng
  • Đo lưu lượng trung bình và lưu lượng tức thời
  • Đo áp suất tắc nghẽn tới 45 psi
  • Độ chính xác tối đa với chế độ Autostart cho phép thiết bị chỉ bắt đầu kiểm tra khi phát hiện dịch truyền.
  • Tương thích với nhiều loại bơm truyền dịch
  • Dựa trên công nghệ đã được kiểm chứng và được tin cậy trên toàn thế giới.
  • Bộ nhớ trong cho phép lưu kết quả kiểm tra ngay lập tức
  • Phần mềm đồ họa cho phép điều khiển thiết bị, hiển thị kết quả và in kết quả qua máy tính.

III. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  • Đo lưu tốc
    • Công nghệ đo: Lưu lượng được tính toán bằng cách đo thể tích theo thời gian
    • Dải đo: 0.5 ml/h ~ 1000 ml/h
    • Độ chính xác: 1 % giá trị đo ± 1 LSD đối với các lưu lượng từ 16 ml/h ~ 200 ml/h đối với các thể tích trên 20 ml; nếu không thì là 2 % giá trị đo ± 1 LSD đối với các thể tích trên 10 ml ở điều kiện PTN
    • Thời gian đo tối đa: 10 giờ
  • Đo thể tích
    • Công nghệ đo: Thể tích được đo trực tiếp bằng mô đun đo lường trong các kích thước mẫu tối thiểu 60 μl
    • Dải đo: 0.06 ml ~ 999 ml
    • Độ chính xác: 1 % giá trị đo ± 1 LSD đối với các lưu lượng từ 16 ml/h ~ 200 ml/h đối với các thể tích trên 20 ml; nếu không thì là 2 % giá trị đo ± 1 LSD đối với các thể tích trên 10 ml ở điều kiện PTN
    • Thời gian đo tối đa: 10 giờ
  • Đo áp suất
    • Công nghệ (Kiểm tra tắc nghẽn): Đo trực tiếp áp suất ở cổng đầu vào
    • Dải đo: 0 psi ~ 45 psi và tương đương ở đơn vị mmHg, Bar and kPa
    • Độ chính xác: 1 % toàn thang ± 1 LSD ở điều kiện phòng thí nghiệm
    • Thời gian đo tối đa: 30 phút
  • Đặc tính chung
    • Lưu kết quả: Các kết quả đo được lưu lại để xem lại, in ra hoặc truyền sang máy tính. Dung lượng: 100 kết quả đo
    • Tắt nguồn: Các kết quả đo đang thực hiện sẽ được lưu lại khi hết pin.
    • Điều khiển từ máy tính: Thiết bị có thể được điều khiển hoàn toàn từ máy tính nhờ phần mềm máy tính
    • Pin: 4 viên pin Panasonic HHR210AB NiMh 2000 mAh
    • Sạc pin: Dải điện áp làm việc: 100 V ac ~ 240 V ac
    • Tần số cấp: 50 Hz / 60 Hz
    • Công suất cấp: <20 VA
    • Kích thước (Cao x Dài x Rộng): 30 cm x 17 cm x 10 cm (12 in x 8 in x 4 in)
    • Trọng lượng: ~1.2 kg (2.7 lb)
    • Nhiệt độ:
      • Làm việc: 15 °C ~ 30 °C (59 °F ~ 86 °F)
      • Bảo quản: -20 °C ~ +40 °C (-4 °F ~ +104 °F) khi đã xả hết tất cả các dịch truyền.
    • Độ ẩm: 10 % ~ 90 % không ngưng tụ
    • Độ cao: 0 mét ~ 2000 mét (6500 feet)

IV. CẤU HÌNH CUNG CẤP:

  • Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn bơm truyền dịch, tiêm điện lưu động IDA-1S
  • Phần mềm máy tính
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Xy lanh 20 ml
  • Khóa Luerlock bằng nhựa 3 chiều
  • Ống thoát nước (1 m)
  • Chai Micro-90 (225 ml)
  • Cáp truyền số liệu USB
  • Bộ điều hợp nguồn
  • Dây nguồn
  • Pin NiMH
  • Túi đựng máy

Số lần đọc: (321)

Leave a Reply

error: Content is protected !!