Thiết bị đo liều xạ trị

Model: 35040

Hãng sản xuất: Fluke Biomedical – USA

Thiết bị đo liều xạ trị 35040

Thiết bị đo liều xạ trị 35040

I. GIỚI THIỆU:

Thiết bị đo liều xạ trị Model 35040 là một thiết bị chuẩn dùng để đo điện tích và dòng điện của các buồng ion trong xạ trị và cung cấp điện áp phân cực cho tất cả các buồng ion thông thường. Các phím điều khiển ở mặt trước cho phép chọn các hệ số hiệu chuẩn buồng ion, nhập các giá trị nhiệt độ và áp suất để hiệu chỉnh tỷ trọng không khí, chọn điện áp phân cực, mức ngưỡng, điều khiển bộ đếm thời gian và chọn các màn hình hiển thị.

Màn hình hiển thị được tùy biến bởi người dùng có thể hiển thị đồng thời liều, thời gian chiếu xạ, dòng/suất trung bình, điện tích/liêu tích lũy, điện áp phân cực, dòng rò và các thông tin quan trọng khác đảm bảo sự chính xác của thiết bị. Phần mềm tùy biến cho phép thiết kế 16 màn hình hiển thị các điều kiện, tham số, giá trị và đề mục. Có thể đặt tới 32 hệ số buồng ion, 11 điện áp phân cực. Tương thích với máy tính và kết nối qua cáp RS-232. Người dùng có thể tùy biến màn hiển thị cho sử dụng thông thường hoặc cho các ứng dụng chuyên biệt như xạ trị áp sát.

Thiết bị đo liều điều trị tiên tiến đáp ứng tốt tất cả các khuyến cáo của các phòng thí nghiệm hiệu chuẩn về dòng rò, độ tuyến tính, và độ ổn định. Đây là thiết bị cao cấp trong đo lường xạ trị.

II. ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:

  • Dải đo rộng, tới 1.000 µA và 19.999 mC đối với các ứng dụng xạ trị áp sát liều cao (HDR Brachy therapy)
  • Tự động điều chỉnh và giữ giá trị đo được giữa các lần chiếu xạ
  • Phím điều chỉnh/bỏ ngưỡng chiếu xạ ở mặt trước cho phép vận hành bằng tay.
  • 32 hệ số chuẩn buồng ion
  • Tự động tắt sau một khoảng thời gian đã chọn khi dùng pin.
  • Còi báo pin yếu, phân cực thấp và lỗi vận hành
  • Pin dung lương lớn cho phép làm việc liên tục trong 8 giờ, xạc nhanh trong không tới 3 giờ kể cả trong khi đang làm việc.
  • Sử dụng điện lưới trên dải từ 100 V ac đến 240 V ac và từ 47 Hz đến 63 Hz mà không cần sự can thiệp của người dùng
  • Hệ số hiệu chuẩn điện tích và dòng điện được nhập bởi các phòng thí nghiệm hiệu chuẩn theo tùy chọn của người dùng.

III. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  • Độ ổn định: Ổn định trong thời gian dài, sai số khoảng 0.1% trong 5 năm
  • Dòng rò: Gần như loại bỏ hoàn toàn các hiệu ứng rò hệ thống khi đo. Dòng rò không hiệu chỉnh < 10 fA trên toàn bộ dải nhiệt độ
  • Độ tuyến tính: Sự thay đổi phi tuyến tối đa từ đường thẳng: 0.1% của tất cả các dải điện tích và dòng điện
  • Độ phân giải: 0.005% dải đo (4.5 số thập phân) đối với điện tích, liều, suất trung bình, và dòng điện trung bình; 0.05% dải đo (3.5 số thập phân đối với dòng điện và suất.
  • Khởi động: Đáp ứng hoàn toàn các đặc tính kỹ thuật trong 5 phút kể từ khi bật điện
  • Độ chính xác đo: 18 °C ~ 28 °C (64 ºF ~ 82 ºF); điện tích: ± (0.20 % giá trị đo + 2 số đếm); dòng điện: ± (0.20 % giá trị đo + 2 số đếm)
  • Phân cực: 11 bước lập trình được từ -500V đến +500V, bước nhảy 0.1 V, độ chính xác ± 0.3V đối với tải <0.2 mA; chọn được ở mặt trước
  • Hệ số hiệu chuẩn buồng ion: 32 hệ số hiệu chuẩn lập trình được. Chọn được ở mặt trước
  • Đơn vị hiển thị: Tất cả các đơn vị phóng xạ và điện trong thực tế
  • Máy tính + Cổng RS232: Để tùy biến và truyền số liệu
  • Nguồn điện: Pin axít chì bên trong. Bộ xạc trong làm việc từ 100VAC ~ 240 VAC (47 Hz ~ 63 Hz)
  • Các đầu nối: Triax BNC ở mặt trước/sau 35040. Triax TNC ở mặt trước/sau 35040TNC.
  • Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 21.6 cm x 26 cm x 8.9 cm (9.4 in x 10 in x 4 in)
  • Trọng lượng: 4.6 kg (10 lb)

IV. CẤU HÌNH CUNG CẤP:

  • Thiết bị đo liều xạ trị
  • Buồng ion
  • HDSD

Số lần đọc: (397)

Leave a Reply

error: Content is protected !!