Bộ chuẩn liều

Model: CAL/RAD MARK VI

Hãng sản xuất: Fluke Biomedical – USA

Bộ chuẩn liều CAL/RAD MARK VI

Bộ chuẩn liều CAL/RAD MARK VI

I. GIỚI THIỆU:

Bộ chuẩn liều CAL/RAD MARK VI có rất nhiều sự cải tiến từ Cardinal Health. Bộ chuẩn liều này có các đặc điểm mà các chuyên gia trong lĩnh vực y tế cần nhất trong thời đại ngày nay – tăng năng suất, tăng độ chính xác đo liều và giảm liều hấp thụ. Giao diện màn hình tiếp xúc kết hợp với Microsoft® Windows XP® cho sự kết hợp vô song, không chỉ dễ dùng mà còn rất tiết kiệm thời gian.

Tính năng hút liều tự động tính toán chính xác liều tương lai, cho phép bạn và bệnh nhân có thể tin tưởng rằng liều lượng chính xác sẽ được sử dụng trong điều trị.

II. ĐẶC ĐIỂM:

  • Hợp lý hóa việc hút liều tương lai
  • Giao diện màn hình tiếp xúc
  • Hệ thống nhúng Microsoft Windows XP nhanh
  • Phần mềm tích hợp cho phép kiểm tra tự động độ tuyến tính, hình dạng, độ chính xác, độ ổn định, điểm gãy molypđen, kiểm tra hệ thống và nhiều chức năng khác
  • Phần mềm tích hợp
  • Có các giao thức QA để kiểm tra hàng ngày và hàng quý
  • Tính năng kiểm soát cho phép nhớ hoạt độ và thể tích trong mỗi bộ đã chuẩn bị.
  • Thư viện đồng vị mở rộng
  • 15 đồng vị đặt trước trên bảng điều khiển
  • Tự động chọn dải
  • Độ chính xác của điện kế: 1%
  • Giao diện RS-232

III. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  •  Điện kế/Màn hiển thị:
    • Màn hình tiếp xúc: Màn hình TFT 8.4 inch, độ phân giải 800 x 600
    • Hệ điều hành: Microsoft Windows XP nhúng
    • Bộ nhớ: 64 MB 133 SDRAM; 64 MB thẻ nhớ
    • Giao diện ngoại vi: 1 x RS-232 đặc biệt cho đầu đo; 1 x RS-232 cho máy in nhãn.
    • Dải đo: 0.001 MBq ~ 222 GBq; 0.01 µCi ~ 6 Ci
    • Số đồng vị được định nghĩa: Có thể chọn 56 đồng vị trên màn hình tiếp xúc.
    • Đồng vị người dùng có thể định nghĩa: 100 đồng vị
    • Số đồng vị đặt trước: 15 đồng vị, người dùng có thể chọn tất cả
    • Dải nhiệt độ: 32° ~ 104°F (0° ~ 40°C)
    • Độ ẩm: Độ ẩm tương đối tối đa 90%, không ngưng tụ
    • Kích thước: 280 x 360 x 230 mm
    • Trọng lượng: 9.9 lb (4.5 kg)
    • Điện áp: 85 ~ 264 V, 47 ~ 63 Hz
    • Công suất tiêu thụ: 90 W
  • Đầu đo
    • Buồng ion hóa: Nén (12 bar khí argon)
    • Điện áp ion hóa: Pin 150 V Lithium
    • Kích thước giếng: 6 cm Ø x 25 cm
    • Độ bão hòa: > 200 GBq (99mTc), > 6 Ci (99mTc)
    • Độ phân giải: 0.001 MBq; 0.01 µCi
    • Dải năng lượng: 25 keV ~ 3 MeV
    • Bọc chì: 3 mm Pb
    • Độ tuyến tính: ± 1% giữa 1 MBq và 200 GBq (99mTc)
    • Độ chính xác của điện kế: ± 1%
    • Hệ số nhiệt: 0.1% giữa 10° và 40°C ở ≥5MBq
    • Độ lặp lại: ± 1% trong 24 giờ ở điều kiện ổn định
    • Độ chính xác tổng: ± 3% tùy thuộc vào nguồn chuẩn và sự biến thiên hình dạng
    • Thời gian đáp ứng: Tối đa 2 giây đối với 95% giá trị cuối cùng
    • Dải đo: 3 dải (tự động chọn dải)
    • Khuyếch đại: Điều chỉnh số.
    • Hiệu chỉnh độ lêch: Điều chỉnh số.
    • Chỉnh 0:  Điều chỉnh số.
    • Hiệu chuẩn: Điều chỉnh số.
    • Trừ nền: Điều khiển số.
    • Kiểm tra pin: Điều khiển số.
    • Giao diện: Giao diện RS-232 tiêu chuẩn, không bắt tay, 9600 Baud
    • Nguồn cấp: 5 VDC, 250 mA
    • Cáp: 8 ft (2.5 m)
    • Kích thước: 5.9 in Ø x 16.5 in (dài) (15 x 42 cm)
    •  Trọng lượng: 34 lb (15.5 kg)

IV. CẤU HÌNH CUNG CẤP:

  • Máy chính
  • 01 môi
  • 01 lót giếng
  • HDSD

V. PHỤ KIỆN TÙY CHỌN:

1. Giếng chì dày 20 mm

  • Dày: 0.8 in (20 mm)
  • Kích thước trong 6.7 in Ø x 17.7 in (170 x 450 mm)
  • Trọng lượng: 154 lb (70 kg)

2. Giếng chì dày 50MM

  • Dày: 2 in (50 mm)
  • Kích thước trong 6.7 in Ø x 17.7 in (170 x 450 mm)
  • Trọng lượng: 385 lb (175 kg)

Số lần đọc: (473)

Leave a Reply

error: Content is protected !!