Thiết bị nhận dạng nguồn phóng xạ cầm tay đa năng

Model: PM1401K-3

Hãng sản xuất: Polimaster – Belarus

thiet-bi-nhan-dang-nguon-phong-xa-cam-tay-da-nang-pm1401k-3

Thiết bị nhận dạng nguồn phóng xạ cầm tay đa năng Model: PM1401K-3

I. GIỚI THIỆU:

  • Thiết bị nhận dạng nguồn phóng xạ cầm tay đa năng Model: PM1401K-3 được thiết kế để đo chính xác các nguồn phóng xạ alpha, beta, gamma cũng như để đo tích lũy phổ gamma và đo chính xác suất liều gamma và mức nhiễm xạ của các bề mặt đối với các nguồn phóng xạ alpha và beta
  • Thiết bị nhận dạng nguồn phóng xạ cầm tay đa năng Model: PM1401K-3 là thiết bị nhỏ và nhẹ nhất trên thị trường có khả năng hoạt động đồng thời như một thiết bị cảnh báo,thiết bị tìm kiếm, thiết bị khảo sát và thiết bị đo phổ và nhận dạng nguồn phóng xạ.
  • Kết quả nhận dạng được hiển thị trên màn hiển thị màu sáng rõ, dễ đọc. Kẹp thắt lưng và khả năng hoạt động ở chế độ tự động giúp việc sử dụng thiết bị cực kỳ thuận tiện.
  • Tất cả các đầu đo được tích hợp trong một lớp vỏ nhỏ nhẹ và chắc chắn, chịu được va đập và chống nước (cấp bảo vệ IP65)

II. ỨNG DỤNG:

  • Hải quan, Biên phòng
  • Phòng thí nghiệm phóng xạ và đồng vị
  • Các dịch vụ khẩn cấp, đội phản ứng nhanh, cơ quan cảnh sát và an ninh, ngành công nghiệp sử dụng sử dụng kỹ thuật hạt nhân và và các nguồn phóng xạ ion hóa

III. ĐẶC ĐIỂM:

  • Phát hiện, tìm kiếm và định vị các nguồn phóng xạ alpha, beta , gamma
  • Đo mức nhiễm xạ của các bề mặt đối với các nguồn phóng xạ alpha và beta, đo chính xác suất liều, đo hoạt độ của các đồng vị trong các mẫu.
  • Cảnh báo thính giác và thị giác cho người dùng về sự tồn tại của các nguồn phóng xạ
  • Ghi và lưu hơn 10 000 sự kiện và 1000 phổ gamma trong bộ nhớ tĩnh
  • Cho phép truyền tất cả các số liệu ghi được về máy tính qua giao diện USB
  • Tích hợp GPS
  • Hiển thị LCD màu, sáng rõ

IV. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  • Kênh tìm kiếm, đo phổ và hoạt độ Gamma:
    • Đầu đo: CsI (TI)
    • Dải năng lượng của phóng xạ Gamma: 0.015 – 15 MeV
    • Đo các nguồn phóng xạ gamma ở khoảng cách 0.2m, tốc độ 0.5 m/s và mức phông phóng xạ không quá 0,25 μSv/h (25 μR/h ) khi hoạt độ của nguồn phóng xạ là:
      • 133Ba: 55.0 kBq
      • 137Cs: 100.0 kBq
      • 60Co: 50.0 kBq
    • Đo các nguồn lấy mẫu ở khoảng cách 0.2m, tốc độ 0.5 m/s và mức phông phóng xạ không quá 0,25 μSv/h (25 μR/h ) khi hoạt độ của nguồn phóng xạ là:
      • Pu: 0.3 g
      • U: 10 g
    • Dải đo hoạt độ của 137Cs: 100 Bq/kg – 100 000 Bq/kg (Bq/l )
  • Kênh đo Gamma:
    • Đầu đo: GM
    • Dải đo suất liều: 0,1 μSv/h – 100 mSv/h (10 μR/h – 10 R/h)
    • Dải năng lượng: 0.015 – 15 MeV
    • Độ chính xác đo suất liều: ± (15 + 0,0015/H )%
  • Kênh đo alpha và beta:
    • Đầu đo: GM
    • Dải đo mật độ luồng Alpha: from 15 ~ 105 min-1 cm-2
    • Giá trị đo nhỏ nhất có thể đo của luồng alpha: 2 min-1 cm-2
    • Độ chính xác đo mật độ luồng alpha đối với 239Pu: ± (20 + А/φ)%
    • Dải đo mật độ luồng Beta: from 6.0 ~ 105 min-1 cm-2
  • Thông tin chung:
    • Phù hợp với các tiêu chuẩn: ANSI N42.48 , ANSI N42.42 , ANSI N42.32, ANSI N42.33
    • Cảnh báo: thị giác (Màn hình LCD màu), thính giác, rung
    • Kênh truyền số liệu: USB
    • Tuổi thọ pin: 300 giờ
    • Pin: 2 pin AA
    • Cấp bảo vệ: IP65
    • Trọng lượng: 820g
    • Kích thước: 262x60x65 mm

V. CẤU HÌNH CUNG CẤP:

  • Thiết bị nhận dạng nguồn phóng xạ cầm tay đa năng Model: PM1401K-3
  • Valy đựng máy
  • Bộ vòng đệm dùng để đo phóng xạ alpha và beta
  • Bộ lọc phóng xạ alpha dùng để đo phóng xạ alpha và beta
  • Cáp USB
  • Pin
  • Kẹp thắt lưng
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chứng chỉ hiệu chuẩn

Số lần đọc: (416)

Leave a Reply

error: Content is protected !!