Thiết bị khảo sát phóng xạ an toàn nội tại
Model: 3-IS
Hãng sản xuất: Ludlum – USA
I. GIỚI THIỆU:
- Thiết bị khảo sát phóng xạ an toàn nội tại Model: 3-IS có thể được sử dụng ở những nơi mà an toàn về cháy nổ là mối quan tâm hàng đầu.
- Thiết bị khảo sát phóng xạ an toàn nội tại Model: 3-IS có thể kết nối với nhiều đầu đo phóng xạ bên ngoài để đo suất liều hoặc khảo sát nhiễm bẩn phóng xạ
II. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
- Chỉ thị kim
- Các hệ số nhân: x0.1, x1, x10, x100
- Độ tuyến tính: ± 10% giá trị thực khi được kết nối với đầu đo
- Loa: tích hợp với công tắc tắt/bật (> 60 dB ở 0.6 mét)
- Các nút hiệu chuẩn: truy cập được từ mặt trước của thiết bị (có nắp bảo vệ)
- Cao áp: điều chỉnh được từ 400–1000 V
- Ngưỡng: Cố định ở 40 mV ± 10 mV
- Đáp ứng: công tắc chọn FAST (4 giây) hoặc SLOW (22 giây) từ 10% ~ 90% giá trị đo
- RESET: ấn để chỉnh 0 thiết bị
- Nguồn điện: 2 pin Procell PC 1300 “D”
- Tuổi thọ pin: hơn 2000 với pin kiềm hours with alkaline batteries
- Cấu trúc: Nhôm đúc màu be
- Dải nhiệt độ: -20 ~ 40 °C
- Kích thước: 16.5 x 8.9 x 21.6 cm (Cao x Rộng x Dài)
- Trọng lượng: 1.6 kg
- Các chứng nhận:
- UL 913 Class I, II & III Division 1 Groups A, B, C, D
- CSA 22.22 No. 157
- UL 61010-1 CSA C22.2 No. 61010-1
III. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- Thiết bị đo liều phóng xạ an toàn nội tại Model: 3-IS
- Pin
- Hướng dẫn sử dụng
IV. PHỤ KIỆN CHỌN THÊM:
1. Đầu đo khảo sát bức xạ beta và gamma Model: 44-6
- Được dùng để khảo sát bức xạ beta và gamma
- Đầu đo: GM tôi trong halogen, vách bằng thép không gỉ 30–45 mg/cm2
- Độ nhạy đo Gamma: 1200 cpm/mR/hr (137Cs gamma)
- Thời gian trễ: 95 µs
- Phông: 20 cpm khi đóng; 25 cpm khi mở
- Độ không đồng đều: < 10%
- Điện áp làm việc: 900 volts
- Cấu trức: vỏ nhôm anốt hóa với cửa sổ beta xoay
- Dải nhiệt độ: -20 ~ 50 °C;
- Kích thước: 3.2 x 15.2 cm (Đường kính x Chiều dài)
- Trọng lượng: 0.3 kg
2. Đầu đo Gamma năng lượng thấp và beta Model: 44-38
- Đầu đo: GM tôi trong halogen, vách bằng thép không gỉ 30–45 mg/cm2
- Dải đo: ± 10% tới 50 mR/hr khi không có DTC, và tới 500 mR/hr với DTC
- Độ nhạy: 1200 cpm / mR/hr (137Cs gamma) khi cửa sổ đóng
- Phông: 20 cpm khi đóng; 25 cpm khi mở
- Đáp ứng năng lượng Gamma: ± 15% giá trị thực từ 50 keV–1.25 MeV
- Thời gian trễ: 95 µs
- Điện áp làm việc: 900 volts
- Cấu trúc: Vỏ nhôm anốt hóa
- Cấu trúc cửa sổ:
- Tấm chắn năng lượng thấp: bằng thiếc
- Cửa sổ cho năng lượng thấp đi qua: nhôm cứng (610 mg/cm2)
- Dải nhiệt độ: -20 ~ 50 °C
- Kích thước: 3.3 x 16.5 cm (Đường kính x Chiều dài)
- Trọng lượng: 0.5 kg
3. Đầu đo Neutron Model: 42-41L
- Mục đích sử dụng: đo neutron
- Đầu đo: đầu đo nhấp nháy proton giật lùi PRESCILA
- Ống nhân quang: đường kính 2.9 cm
- Độ nhạy: khoảng 350 cpm/mrem/hr (241AmBe)
- Sự phụ thuộc góc: ≤ 15% trên một dải năng lượng rộng
- Loại bỏ gamma: khoảng 400 cpm ở 100 mR/hr với 137Cs
- Nền: khoảng 12 cpm (0.05 mrem/hr)
- Điện áp làm việc: 500 ~ 700 V
- Đầu nối đầu đo: type “C”
- Kích thước: 25.7 x 10.8 x 10.8 cm (C x R x D)
- Trọng lượng: 2.2 kg
4. Đầu đo Gamma Model: 44-2
- Mục đích sử dụng: đo gamma thấp với dải năng lượng rộng
- Loại đầu đo: nhấp nháy, 2.5 x 2.5 cm (1 x 1 in.) (Đường kính x Độ dày)
- Độ nhạy: 175 cpm/μR/hr (137Cs gamma)
- Phông: 1900 cpm
- Dải năng lượng khuyến nghị: 50 KeV–1.5 MeV
- Đáp ứng năng lượng: phụ thuộc năng lượng
- Ống nhân quang: đường kính 2.9 cm, được bảo vệ chống từ trường
- Điện áp làm việc: 500 ~ 1200 volts
- Cấu trúc: vỏ nhôm sơn màu be
- Dải nhiệt độ: -15 ~ 50 °C
- Kích thước: 5.1 X 18.5 cm (Đường kính x Chiều dài)
- Trọng lượng: 0.5 kg
5. Đầu đo khảo sát bức xạ alpha, beta, gamma Model: 44-9
- Mục đích sử dụng: Đầu đo khảo sát bức xạ alpha, beta, gamma;
- Đầu đo: GM tôi trong Halogen kiểu Pancake
- Cửa sổ: mica 1.7 ± 0.3 mg/cm²
- Điện tích cửa sổ:
- Tác dụng: 15 cm²
- Mở: 12 cm²
- Hiệu suất: 5%-14C; 22%-90Sr/90Y; 19%-99Tc; 32%-32P; 15%-239Pu
- Độ nhạy: 3300 cpm/mR/hr (137Cs gamma )
- Đáp ứng năng lượng: phụ thuộc năng lượng
- Thời gian trễ: 80 µs
- Điện áp làm việc: 900 V
- Cấu trúc: vỏ nhôm sơn màu be
- Dải nhiệt độ: -20° C ~ 50° C
- Kích thước: 4.6 cm X 6.9 cm X 27.2 cm (Cao x Rộng x Dài)
- Trọng lượng: 0.5kg
6. Valy chống ẩm
- Kích thước: 33 x 23.4 x 15.2 cm (Dài x Rộng x Cao)
Số lần đọc: (245)