Thiết bị đo suất liều neutron môi trường

Model: 2363 & 42-41L

Hãng sản xuất: Ludlums – USA

Thiet-bi-do-suat-lieu-neutron-moi-truong-2363-&-42-41L

Thiết bị đo suất liều neutron môi trường 2363 & 42-41L

I. GIỚI THIỆU:

Thiết bị đo suất liều neutron môi trường này bao gồm Thiết bi khảo sát phóng xạ Model 2363 và Đầu đo neutron PRESCILA Model 42-41L. Đầu đo gamma là đầu đo Gm bù năng lượng được đặt bên trong Thiết bị khảo sát phóng xạ  Model 2363. Đầu đo neutron là đầu đo nhấp nháy loại proton giật lùi, cho kết quả đo tốt hơn với trọng lượng nhẹ hơn so với các quả cầu REM truyền thống.

II. ĐẶC ĐIỂM:

  • Hệ thống đo neutron có trọng lượng nhẹ
  • Đo Gamma và Neutron độc lập
  • Có khả năng ghi số liệu
  • Dải đo neutron: 0.1 mrem/hr ~ 1 Rem/hr
  • Dải đo Gamma: 0.1 mR/hr to 1 R/hr

III. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  • Mục đích sử dụng: khảo sát gamma và neutron
  • Dải đo: 4 bội số dải đo tuyến tính x0.1, x1, x10, và x100; được sử dụng kết hợp với mặt đồng hồ 0-10 mrem/hr, cho dải đo từ 0-1000 mrem/hr
  • Độ nhạy:
    • Gamma: 1000 cpm/mR/hr (đầu đo trong)
    • Neutron: 350 cpm/mrem/hr (với Model 42-41L)
  • Cao áp:
    • Neutron: điều chỉnh được từ 500 ~ 1500 VDC;
    • Gamma: cố định ở 550 VDC
  • Ngưỡng:
    • Neutron: điều chỉnh được từ 5 ~ 100 mV;
    • Gamma: cố định ở 50 mV
  • Độ tuyến tính: ≤10% giá trị thực đối với đồng hồ chỉ kim, 2% đối với màn hình LCD
  • Các cảnh báo thị giác điều chỉnh được (được chỉ thị bởi các đèn LED ở mặt trước): gamma, neutron, và liều tích phân
  • Ghi số liệu: có thể ghi được tới 1000 điểm số liệu riêng lẻ, mỗi điểm có các thông tin sau: giá trị đo gamma và neutron, số hiệu mẫu, ngày và giờ, liều tích phân, địa điểm. Tất cả các số liệu được lưu trong bộ nhớ tĩnh, cho phép tháo pin mà không mất dữ liệu.
  • Cảnh báo thính giác: phát âm thanh đơn hoặc kép mỗi khi xảy ra một sự kiện qua loa tích hợp ở mặt trước của máy với âm lượng điều chỉnh được;
  • Cổng RS-232: cho phép kết nối thiết bị với máy tính để tải số liệu và điều chỉnh các thông số cấu hình
  • Mặt đồng hồ kim: 0 ~ 10 mrem/hr, BAT OK
  • Màn hình hiển thị số: Màn hình LCD 6 số thập phân
  • Công tắc chọn: Công tắc cho phép chọn đo cả gamma+neutron, chỉ gamma, chỉ neutron
  • Reset/read ID: Công tắc tức thời 2 vị trí, có thể chọn RESET để reset máy hoặc chọn READ ID để đọc liều tích phân trên màn hiển thị số
  • Đáp ứng: thông thương 2 ~ 11 giây từ 10 ~ 90% giá trị đo cuối cùng
  • Đầu nối đầu đo: type “C”
  • Nguồn điện: 2 pin “D” tiêu chuẩn
  • Tuổi thọ pin: 200 giờ làm việc.
  • Kích thước:
    • Không có PRESCILA: 19.6 x 8.9 x 21.1 cm (C x R x D)
    • Có PRESCILA: 32.3 x 13.7 x 34.3 cm (C x R x D)
  • Trọng lượng (bao gồm cả đầu đo trong và pin):
    • Không có PRESCILA: 2.0 kg (4.5 lb)
    • Có PRESCILA: 2 kg (9.2 lb)
  • Đầu đo Neutron PRESCILA Model 42-41L:
    • Mục đích sử dụng: đo neutron và đo liều
    • Đầu đo: đầu đo nhấp nháy proton giật lùi PRESCILA
    • Ống nhân quang: đường kính 2.9 cm
    • Độ nhạy: khoảng 350 cpm/mrem/hr (241AmBe)
    • Sự phụ thuộc góc: ≤ 15% trên một dải năng lượng rộng
    • Loại bỏ gamma: khoảng 400 cpm ở 100 mR/hr với 137Cs
    • Nền: khoảng 12 cpm (0.05 mrem/hr)
    • Điện áp làm việc: 500 ~ 700 V
    • Đầu nối đầu đo: type “C”
    • Kích thước: 25.7 x 10.8 x 10.8 cm (C x R x D)
    • Trọng lượng: 2.2 kg

IV. CẤU HÌNH CUNG CẤP

  • Thiết bi khảo sát phóng xạ Model 2363
  • Đầu đo neutron PRESCILA Model 42-41L
  • Hướng dẫn sử dụng

Số lần đọc: (712)

Leave a Reply

error: Content is protected !!