Thiết bị đo điện trở tiếp địa tự động

Model: DET2/2

Hãng sản xuất: Megger – UK

Thiet-bi-do-dien-tro-tiep-dia-tu-dong-DET2-2

Thiết bị đo điện trở tiếp địa tự động Model: DET2/2

I. GIỚI THIỆU:

Thiết bị đo điện trở tiếp địa tự động Model: DET2/2 là một thiết bị đo nhỏ gọn và chắc chắn được thiết kế để đo điện trở đất và điện trở suất của đất. Nó sử dụng Phương pháp đo 4 dây giúp loại bỏ điện trở của mạch dòng khỏi phép đo. Thiết kế mạch điện đảm bảo là điện trở của mạch áp không ảnh hưởng đến phép đo trong quá trình đo trong thực tế.

Thiết bị đo điện trở tiếp địa tự động Model: DET2/2 được điều khiển bằng vi xử ly và cung cấp một cách tiếp cận thân thiện, linh hoạt đối với việc đo điện trở đất bằng cách cung cấp khả năng đo với độ chính xác cao và hiển thị thông tin đầy đủ trên màn hình lớn. Một phím đơn giản có thể được sử dụng để điều chỉnh tần số đo, mức dòng đo và bộ lọc để có thể vượt qua được các điều kiện bất lợi ảnh hưởng đến việc đo điên trở đất. Màn hiển thị sẽ cảnh báo nếu

  • Nhiễu trong đất quá lớn
  • Điện trở của cọc dòng quá lớn
  • Điện trở của cọc áp quá lớn
  • Cần phải sạc pin.

II. ĐẶC ĐIỂM:

  • Độ phân giải cao – 1 mΩ – lý tưởng cho các hệ thống tiếp đất lớn
  • Độ chính xác cao
  • Điện áp đo tối đa 50V đảm báo độ an toàn
  • Sử dụng pin sạc có tuổi thọ cao
  • Cấp bảo vệ IP54

III. ỨNG DỤNG:

Thiết bị đo điện trở tiếp địa tự động Model: DET2/2 là thiết bị tin cậy được thiết kế cho các hệ thống tiếp đất lớn hoặc phức tạp kể cả các hệ thống tiếp đất của mạng viễn thông và các môi trường đo phức tạp. Nó có thể được sử dụng để đo theo tiêu chuẩn BS 7430 (1991) và VDE 0413 phần 7 (1982).

Thiết bị đo điện trở tiếp địa tự động Model: DET2/2 cũng thích hợp để đo điện trở suất của đất, dùng để thiết kế hệ thống tiếp đất phù hợp và giảm chi phí phải lắp đặt lại các cột tiếp đất.

IV. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  • Dải đo điện trở đất: 0,010 Ω ~ 19,99 kΩ (tự động chọn dải), độ phân giải: 1 mΩ.
  • Độ chính xác (ở 23 °C ± 2 °C): ±0,5% giá trị đo ±2 số thập phân
  • Sai số: ±5% giá trị đo ±2 số thập phân ±10 mΩ
  • Phù hợp với các tiêu chuẩn: BS 7430 (1991), VDE 0413 phần 7 (1982)
  • Tần số đo: 105 ~ 160 Hz (ở lưới điện 50Hz, mặc định là 128Hz), bước nhảy 0.5Hz
  • Dải dòng đo: 50mA max (có thể chọn các mức cao và thấp)
  • Điện áp đầu ra max: < 50 V r.m.s.
  • Nhiễu: thông thường 40 V đỉnh – đỉnh
  • Màn hiển thị: LCD
  • Hệ số nhiệt độ: < ±0.1% /°C trên dải nhiệt độ -10 ~ +40 °C
  • Dải nhiệt độ làm việc: -10 ~ +40 °C
  • Dải nhiệt độ bảo quản: -20 ~ +60 °C
  • Cấp bảo vệ: chịu nước theo tiêu chuẩn IP54
  • Thử nghiệm đánh lửa: 3 kV AC
  • Độ bền điện áp: trong trường hợp có sự cố hệ thống, thiết bị sẽ chịu được điện áp 240 VAC đặt giữa 2 cực bất kỳ
  • Nguồn điện: pin sạc 12V, dung lượng 2,6-Ah.
  • Tuổi thọ pin: 5 giờ làm việc liên tục
  • Thời gian sạc: tối đa 6 giờ
  • Kích thước: 245 mm x 344 mm x 158 mm
  • Trọng lượng: 5 kg

V. CẤU HÌNH CUNG CẤP:

  • Thiết bị đo điện trở tiếp địa tự động Model: DET2/2
  • Bộ sạc pin
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Bộ dây đo

Số lần đọc: (2559)

Leave a Reply

error: Content is protected !!