Thiết bị đo điện trở đất và điện trở suất của đất

Model: EM-4055

Hãng sản xuất: Megabras – Brazil

Thiết bị đo điện trở đất và điện trở suất của đất Model: EM-4055

Thiết bị đo điện trở đất và điện trở suất của đất Model: EM-4055

I. GIỚI THIỆU:

  • Thiết bị đo điện trở đất và điện trở suất của đất Model: EM-4055 là thiết bị hiện số được điều khiển bằng bộ vi xử lý cho phép đo điện trở đất và điện trở suất (sử dụng phương pháp Wenner), cũng như xác định điện áp ký sinh xuất hiện trong đất. Thiết bị này phù hợp để đo các hệ thống đất trong các trạm điện, các khu công nghiệp, các mạng lưới phân phối điện,..theo tiêu chuẩn VDE 0413. Nó cũng phù hợp với phép đo điện trở suất của đất để tối ưu hoá các phương án thiết kế hệ thống nối đất.
  • Để thuận tiện cho việc kiểm tra hệ thống nối đất, EM-4055 cho phép thực hiện các phép đo sử dụng dòng điện đo mà tần số có thể được chọn bởi người sử dụng (270Hz tới 1470Hz). Một mặt, tần số thấp nhất sẽ cho phép phân tích trạng thái của hệ thống nối có tính tới các dòng sự cố của tần số công nghiệp, mặt khác, phép đo thực hiện với tần số cao nhất sẽ chỉ ra một cách tốt nhất trạng thái tại điểm nối có các luồng điện xuất hiện từ hiện tượng sét đánh sẽ tạo ra một sự miễn nhiễm điện rất cao liên quan với các điện áp giao thoa thường xuất hiện trong đất, đặc biệt là vùng gần các trạm điện.
  • Thiết bị có 4 dải đo tự động chọn dải, phủ các phép đo từ 0.01W tới 20kW, cho phép thu được các phép đo rất chính xác với bất cứ loại đất nào.

II. ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:

  • Đo điện trở đất và điện trở suất đất (theo phương pháp Wenner)
  • Loại trừ cao áp giả
  • Đo điện áp giả
  • Độ phân giải 0.01W
  • Dải đo điện trở đất tới 20kW
  • Tự động dải đo
  • Hiển thị số
  • Thiết bị có thể chống chịu va đập
  • Đọc trực tiếp điện trở suất đất
  • Khoảng cách đo tới 50m
  • Đầu ra số liệu RS-232
  • Bảo vệ IP-54
  • Chứng nhận CE

II. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  • Ứng dụng:
    • Đo điện trở đất của các hệ thống điện cực đơn giản hoặc phức tạp theo tiêu chuẩn VDE 0413
    • Đo điện trở suất đất (theo phương pháp Wenner 4 cực)
  • Dải đo điện trở: 0.01W tới 19.99W / 0.1W tới 199.9W / 1W tới 1999W / 0.01kW tới 19.99kW
  • Tự động dải: Dải tối ưu được dùng để đo được chọn tự động
  • Tần số kiểm tra: 270Hz ± 0.1Hz hoặc 1470Hz ± 0.1Hz. Người sử dụng chọn tần số kiểm tra bằng cách nhấn phím
  • Dòng điện kiểm tra (AC): 100mA tới 10mA rms (theo dải điện trở)
  • Cấp chính xác cơ sở: ± 2% giá trị đọc ± 2 số
  • Độ phân giải: Dưới 0.01W
  • Màn hình: Màn hình LCD hiện số, với các ký tự lớn, chỉ các giá trị đo và các thông báo lỗi
  • Máy in trong: Dùng để in các giá trị đo. Nó được cung cấp như là một phụ kiện tự chọn
  • Bảo vệ môi trường: IP 54 với nắp đóng
  • Cấp an toàn: Thoả mãn các yêu cầu của các tiêu chuẩn IEC 61010-1/1990, IEC 61010-1/1992
  • E.M.C: Theo tiêu chuẩn IEC 61326-1
  • Chống chịu tĩnh điện: IEC 1000-4-2
  • Chống chịu bức xạ của điện từ: IEC 61000-4-3
  • Nguồn cấp:
    • Pin trong
    • Pin là loại tái nạp NiMH, 12V 1,3Ah
  • Bộ sạc pin: Dùng cho nguồn 110-127V hoặc 220-230V AC
  • Dải nhiệt độ
    • Làm việc: -5oC tới 50oC
    • Bảo quản: -25oC tới 65 oC
  • Dải độ ẩm: 95% RH (không ngưng tụ)
  • Độ cao tối đa: 2000m
  • Trọng lượng: Khoảng 3kg bao gồm cả pin
  • Kích thước: 265x245x120mm

III. CẤU HÌNH CUNG CẤP:

  • Máy chính
  • Bộ cọc đo (4 chiếc)
  • Bộ dây đo (4 dây)
  • Va ly đựng phụ kiện
  • Sách hướng dẫn sử dụng
  • Nhãn CE

Số lần đọc: (2546)

Leave a Reply

error: Content is protected !!