Thiết bị siêu âm khuyết tật kỹ thuật số

Model: Epoch 650

Hãng sản xuất: Olympus – USA

Thiết bị siêu âm khuyết tật kỹ thuật số Epoch 650

Thiết bị siêu âm khuyết tật kỹ thuật số Epoch 650

I. GIỚI THIỆU:

Thiết bị siêu âm khuyết tật kỹ thuật số Epoch 650 của tập đoàn Olympus phù hợp cho việc sử dụng xách tay, hiệu quả cao, giao diện trực quan với khả năng phát hiện khuyết tật được cho là dẫn đầu hiện nay. Epoch 650 được thiết kế pha trộn giữa các menu và phím truy cập chức năng rất thuận tiện nên cho phép người sử dụng truy cập nhanh chóng và dễ dàng các thông số kiểm tra.

Thiết bị siêu âm khuyết tật kỹ thuật số Epoch 650 được thiết kế để sử dụng gần như trong mọi môi trường, kiểm tra từ trong phòng thí nghiệm cho đến ngoài trời và các điều kiện khắc nghiệt. Được thiết kế đạt chuẩn cấp bảo vệ IP 66 (đối với cấu hình núm xoay) và IP67 (đối với cấu hình phím điều hướng), được thử nghiệm theo các tiêu chuẩn có độ tin cậy cao và trong các môi trường khắc nghiệt, Epoch 650 cho phép sử dụng trong bất kỳ điều kiện môi trường kiểm tra nào

II. ĐẶC ĐIỂM:

  • Thiết kế đạt chuẩn theo yêu cầu EN12668-1.
  • Công nghệ xung vuông điều hướng PerfectSquare™.
  • Chế độ màn hình hiển thị Full A-scan.
  • Bộ thu với dải động lực học kỹ thuật số cao.
  • 30 bộ lọc kỹ thuật số và 7 bộ lọc theo EN12668-1.
  • PRF với 2 kHz cho phép quét nhanh.
  • Cấu hình núm xoay hoặc phím điều hướng.
  • Màn hình gương Full VGA hiển thị màu và rộng.
  • Thời gian sử dụng pin liên tục lên đến 16 giờ.
  • Chuẩn động lực học DAC/TCG và onboard DGS/AVG
  • Nhiều định dạng báo cáo Multiple on-board.
  • Thẻ nhớ MicroSD cho việc lưu dữ liệu trên PC.
  • Phần mềm Corrosion Module với Encoded B-scan.
  • USB (OTG) để kết nối với PC.
  • Cổng ra cho âm thanh cảnh báo và VGA

III. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  • TỔNG QUAN
    • Kích thước tổng thể (W x H x D): 236 mm x 167 mm x 70 mm (9.3 in. x 6.57 in. x 2.76 in.)
    • Trọng lượng: 1.6 kg (3.5 lb), bao gồm cả pin Lithium-ion
    • Bàn phím: Tiếng Anh, Quốc Tế (các ký hiệu chung), Nhật, Trung Quốc
    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Nhật, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga
    • Kiểu kết nối: BNC hoặc LEMO 01
    • Lưu dữ liệu: 100.000 ID onboard, thẻ nhớ ngoài MicroSD 2GB (tiêu chuẩn)
    • Loại pin sử dụng: 01 Pin Lithium-ion tiêu chuẩn
    • Thời gian sử dụng: pin 15 đến 16 giờ (Pin Lithium-ion)
    • Nguốn cấp: Loại AC: 100 VAC đến 120 VAC, 200 VAC đến 240 VAC, 50 Hz đến 60 Hz
    • Loại hiển thị: Full VGA (640 x 480 pixels) màn hình gương LCD màu, mức cập nhất 60 Hz
    • Kích thước màn hình (W x Hx D): 117 mm x 89 mm, 146 mm (4.62 in. x 3.49 in., 5.76 in.)
  • BỘ PHÁT XUNG
    • Bộ phát: Xung Vuông Hòa Âm
    • PRF: 10 Hz đến 2000 Hz tại mỗi lần tăng 10 Hz
    • Cài đặt năng lượng phát: 100 V, 200 V, 300 V hoặc 400 V
    • Độ rộng xung: Điều chỉnh từ 25 ns đến 5000 ns (0.1 MHz) với công nghệ PerfectSquare™
    • Giảm âm: 50, 100, 200, 400 Ω
  • BỘ NHẬN XUNG
    • Khuếch đại: 0 đến 110 dB
    • Tín hiệu đầu vào tối đa: 20 V p-p
    • Trở kháng đầu vào: 400 Ω ± 5%
    • Dải tần số đầu dò sử dụng: 0.2 MHz đến 26.5 MHz tại –3 dB
    • Dải lọc xung kỹ thuật số
      • 30 bộ lọc kỹ thuật số tiêu chuẩn
      • 07 bộ lọc theo chuẩn EN12668-1:2010 (0.2-10 MHz, 2.0-21.5 MHz, 8.0-26.5 MHz, 0.5-4 MHz, 0.2-1.2 MHz, 1.5-8.5 MHz, 5-15 MHz)
    • Bộ chỉnh lưu: Full-wave, Nửa Sóng Âm, Nửa Sóng Dương, RF
    • Tuyến tính ngang: ± 0.5% FSW
    • Tuyến tính dọc: 0.25% FSH, độ chính xác bộ khuếch đại ± 1dB
    • Reject (Khử nhiễu): 0 đến 80% FSH với cảnh báo trực quan
    • Đo biên độ xung: 0 đến 110% full chiều cao màn hình với độ phân giải 0.25%
    • Tần suất đo: Tương tự với PRF tại tất cả các chế độ
  • HIỆU CHỈNH
    • Tự động hiệu chỉnh:
      • Vận tốc, Zero Offset (điểm bù trừ 0)
      • Chùm tia thẳng (xung dội đầu tiên hoặc Echo-to-Echo)
      • Chùm tia góc(quãng đường truyền âm hoặc độ sâu)
    • Chế độ kiểm tra: Xung dội, Kép, hoặc truyền qua
    • Đơn vị: mm, inch, hoặc μs
    • Dải đo: 3.36 mm đến 13388 mm tại 5.900 m/s (0.2320 in./μs)
    • Vân tốc: 635 m/s đến 15240 m/s (0.0250 in./μs to 0.6000 in./μs)
    • Zero offset: 0 đến 750 μs
    • Độ trễ màn hình (Delay): –59 mm đến 13401 mm tại vận tốc sóng dọc trong thép
    • Refracted angle 0° đến 90° tại mỗi lần tăng 0.1°
  • CỔNG
    • Cổng đo: 2 cổng độc lập theo biên độ và thời gian truyền âm (TOF)
    • Di chuyển cổng qua lại: Tùy chỉnh trên toàn dải hiển thị
    • Chiều dài cổng: Tùy chỉnh từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc dải hiển thị
    • Di chuyển cổng lên xuống: Tùy chỉnh từ 2 đến 95% chiều cao màn hình
    • Cảnh báo: Ngưỡng âm/dương, độ sâu nhỏ nhất (Gate 1 và Gate 2)
  • CÁC PHÉP ĐO
    • Vị trí hiển thị các phép đo 5 vị trí hiển thị các phép đo (lựa chọn hoặc tự động mặc định)
    • Gate (1, 2): Chiều dày, Soundpath, độ dài hình chiếu đường truyần âm, độ sâu, biên độ, Thời gian truyền âm-TOF, độ sâu Min./Max., Biên độ Min./Max.
    • Echo-to-Echo: Gate 2-Gate 1 tiêu chuẩn, Gate IF (tùy chọn)
    • Các phép đo khác: Giá trị khuếch đại (dB) đối với DGS/AVG, ERS (tương đương kích thước phản xạ) đối với DGS/AVG, AWS D1.1/D1.5 giá trị A,B,C và D, Giá trị loại bỏ, Xung dội đến giá trị RefdB
    • DAC/TVG: Tiêu chuẩn
    • Số điểm dựng DAC: Lên đến 50 điểm, dải động lực học 110 dB
    • Chế độ DAC đặc trưng: DAC đặc trưng (lên đến 6 đường cong), xem 20%-80%
    • Bổ chính bề mặt cong: Đường kính ngoài tiêu chuẩn hoặc bổ chính thanh ống khi dùng đầu dò góc
    • Corrosion (Tùy chọn): Thuật toán đo Zero-cross, điều chỉnh V-Path, đơn hoặc Echo-to-Echo, Encoded B-Scan

III. CẤU HÌNH CUNG CẤP:

  • Thiết bị siêu âm khuyết tật kỹ thuật số Epoch 650
  • Đầu dò thẳng tần số 5 MHz, đường kính biến tử 0,5 inch (13mm), Đầu dò thẳng tần số 2,25 MHz, đường kính biến tử 0,5 inch (13mm), Đầu dò góc 60 độ, tần số 4 MHz, đường kính biến tử 8X9 mm, Đầu dò góc 70 độ, tần số 4 MHz, đường kính biến tử 8X9 mm, Đầu dò góc 45 độ, tần số 4 MHz, đường kính biến tử 8X9 mm
  • Phần mềm chuyển dữ liệu ra máy tính (bao gồm đĩa CD, cáp USB)
  • Cáp nối đầu dò thẳng, dài 1.5 mét
  • Cáp nối đầu dò góc, dài 1,8 mét
  • Lọ chất tiếp âm, dung tích 0,35 lít
  • Mẫu chuẩn V1, hệ mét, theo chuẩn ASTM E164 loại thép thường 1018, kèm chứng chỉ
  • Hộp gỗ đựng mẫu chuẩn
  • Bộ sạc pin
  • Pin sạc loại lithium-ion
  • Thẻ nhớ MicroSD 2GB
  • Phần mềm DAC/TVG tiêu chuẩn cài sẵn trong máy
  • Chân chống đứng đỡ máy.
  • Vali vận chuyển chuyên dụng
  • Sách hướng dẫn sử dụng và đĩa CD

Số lần đọc: (309)

Leave a Reply

error: Content is protected !!