Thiết bị đo hàm lượng nước trong Xăng dầu

Model: Aquamax KF

Hãng sản xuất: GR Scientific – UK

Thiết bị đo hàm lượng nước trong Xăng dầu Aquamax KF

Thiết bị đo hàm lượng nước trong Xăng dầu Aquamax KF

I. ĐẶC ĐIỂM:

  • Thiết bị đo hàm lượng nước trong Xăng dầu Model: Aquamax KF kết hợp phương pháp cu-lông và phương pháp Karl Fischer, được thiết kế đặc biệt để đo chính xác lượng nước tồn tại trong xăng dầu bằng cách đo lượng điện cần thiết để thực hiện quá trình điện phân. Đây là phương pháp định lượng tuyệt đối, vậy nên không cần hiệu chuẩn bằng thuốc thử.
  • Thiết bị đo hàm lượng nước trong Xăng dầu Model: Aquamax KF đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM D1533, D4928, D6304, IEC 60814, ISO 10101-3, 10337 & 12937.
  • Tích hợp máy in và pin sạc.
  • Sử dụng đơn giản, người dùng chỉ cần chọn chương trình, bấm nút bắt đầu, mọi việc khác được thực hiện hoàn toàn tự động.
  • Có thể thiết lập 10 phương pháp kiểm bởi người sử dụng.
  • Đi kèm phần mềm truyền và quản lý dữ liệu trên máy tính.
  • Có thể lưu dữ liệu tại hiện trường vào USB.
  • Tích hợp hệ thống tự động bù sai số (ACE) có bằng sáng chế độc quyền của hãng.
  • Dải đo rộng: 1ppm ~ 100% bão hòa.
  • Hiển thị kết quả dưới dạng ppm, mg/kg, %, và µg nước.
  • Chất thử được sử dụng theo tiêu chuẩn của Bộ y tế Anh, an toàn cho người sử dụng.

II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

  • Nguồn cấp: 90 ~ 264 VAC, 47 ~ 63 Hz, hoặc từ nguồn 12VDC từ pin oto hoặc pin trong.
  • Phương pháp kiểm: định phân Cu lông – Karl Fischer.
  • Phát hiện điểm bão hòa: phân cực AC
  • Tín hiệu bão hòa: hiển thị trên màn hình/ in/ âm thanh.
  • Dải đo lượng nước:
    • Khả năng đo: 1µg ~ 200mg nước
    • Điển hình: 1µg ~ 10mg nước
  • Dải đo độ ẩm: 1ppm ~ 100% nước
  • Độ nhạy lớn nhất: 0.1 µg
  • Tốc độ định phân lớn nhất: 2.24 mg/phút
  • Dòng điện lớn nhất: 400 mA
  • Sai số:
    • Dải 10 ~ 1mg: ±3 µg
    • Trên 1mg: ± 0.3%
  • Độ trễ bắt đầu kiểm: 0 ~ 30 phút tùy chọn.
  • Độ trễ kết thúc: 0 ~ 30 phút tùy chọn
  • Chế độ tính toán:
    • Trọng lượng/ Trọng lượng (W/w)
    • Trọng lượng/ Tỷ số pha loãng (W/K)
    • Thể tích/ Mật độ (V/SG)
    • Thể tích/ thể tích (V/v)
  • Đơn vị hiển thị: ppm, mg/kg, %, µg
  • Định dạng in: ppm, mg/kg, %, µg
  • Thống kê: giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình trong 99 lần đo.
  • Phương pháp kiểm: 10 phương pháp kiểm, người sử dụng có thể tự cài đặt.
  • Tốc độ khuấy, bù sai số: tự động điều khiển bằng vi xử lý.
  • Cổng giao tiếp: USB và RS 232
  • Màn hiển thị LCD có đèn nền: 40 ký tự
  • Kích thước: 250 x 245 x 120 mm
  • Khối lượng: 3.5 kg

III. CẤU HÌNH CUNG CẤP:

  • Máy chính
  • Ông định phân LDC
  • Điện cực đo bão hòa LDC
  • Dây điện cực
  • Điện cực phát (với thủy tinh Frit) LDC
  • Ống nghiệm và nắp
  • Vách ngăn (gói 10 cái)
  • Xy lanh nén khí 1ml
  • Kim
  • Giấy in
  • Phễu
  • Sàng lọc phân tử
  • Phần mềm quản lý
  • Thuốc thử
  • Valy đựng máy
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Giấy hiệu chuẩn từ nhà sản xuất.

Số lần đọc: (1072)

Leave a Reply

error: Content is protected !!