Thiết bị phân tích, kiểm tra, hiệu chuẩn Lồng ấp trẻ sơ sinh

Model: INCU

Hãng sản xuất: Fluke Biomedical – USA

Thiết bị phân tích, kiểm tra, hiệu chuẩn Lồng ấp trẻ sơ sinh Model INCU

Thiết bị phân tích, kiểm tra, hiệu chuẩn Lồng ấp trẻ sơ sinh Model INCU

I. GIỚI THIỆU:

Thiết bị phân tích, kiểm tra, hiệu chuẩn Lồng ấp trẻ sơ sinh Model: INCU được  thiết  kế  theo  các tiêu chuẩn  AAMI và IEC về  mức  ồn  và  đặc  tính nhiệt của lồng ấp, cho phép đo đo đồng thời  lưu  lượng  khí, độ ẩm tương  đối, mức ồn, và 4 nhiệt độ độc lập.

Thời gian giữa các lần đo có thể điều chỉnh được, cho phép các kỹ thuật viên cấu hình thiết bị đểđáp ứng yêu cầu thử nghiệm tại đơn vị của họ. Các kỹ thuật viên có thể thoải mái làm các công việc khác trong khi thiết bị thu thập và ghi dữ liệu. Phần  mềm  INCU  cho  phép  các  kỹ  thuật  viên  tải  lên  các  thông  số thiết  lập  và  tải  về  máy tính  các  kết  quả  thử  nghiệm  hoặc  in  số  liệu trong các biên bản với các đồ thị và hình vẽ nhiều màu sắc.

II. ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:

  • Đo đồng thời độ ẩm, lưu lượng khí, mức ồn và 4 nhiệt độ độc lập
  • Làm việc liên tục trong 24 giờ (sử dụng pin), và 35 giờ (sử dụng điện lưới)
  • Chạy pin
  • Thời gian giữa các lần đo có thể điều chỉnh được.
  • Tương thích với các lồng ấp đóng, luân chuyển không khí cưỡng bức và các lồng ấp mở.
  • Đo độc lập hoặc thử nghiệm tự động bằng máy tính.
  • Phần mềm INCU tương thích với Windows cho phép dễ dàng thu thập số liệu, phân tích, và lập biên bản.
  • Biên bản thử nghiệm với các đồ thị và hình ảnh nhiều màu sắc.

 III. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  • Nguồn điện
    • Dải điện áp vào: 100 V ac ~ 240 V ac
    • Dải tần số vào: 47 Hz ~ 63 Hz
    • Pin: Pin xạc Axít chì loại NP7-6 YUASA, 6V, 7  Ah; làm việc liên tục trong  24 giờ, có cảnh báo pin yếu
  • Đo mức ồn
    • Dải đo: 30 dbA ~80 dbA
    • Độ phân giải: 0.1  dbA
    • Độ chính xác: +5 dbA @ 30 dbA ~ 80 dbA
  • Đo độ ẩm tương đối   (không ngưng tụ)
    • Dải đo: 0 % ~ 100 % RH, không ngưng tụ
    • Độ phân giải: 0.1 % RH
    • Độ chính xác: ± 5 % RH từ 0 % ~ 90 % RH ở 77 °F ~ 104 °F (25 °C ~ 40 °C) hoặc ± 5.3 % RH từ 0 % ~ 100 % RH ở 77 °F ~ 104 °F (25 °C ~ 40 °C)
  • Đo nhiệt độ
    • Dải đo: 5°C~70°C(41°F~158°F)
    • Độ phân giải: 0.1 °C (32 °F)
    • Độ chính xác: +0.5 °C (+0.9 °F) +1 LSB của dải đo từ 25 °C ~ 40 °C (77 °F ~ 104 °F)
  • Đo lưu lượng
    • Dải đo: 0.1 m/s ~ 0.7 m/s
    • Độ phân giải: 0.01  m/s
    • Độ chính xác: từ  0.1 m/s ~ 0.5 m/s readi ng ± 0.1 m/s ở nhiệt độ 25 °C ~ 40 °C (77 °F ~ 104 °F) và độ ẩm  50 % RH ± 15 % RH
  • Thông tin chung
    • Thời khoảng đo: Qua PC: Có thể điều chỉnh được từ 1 phút đến 10 phút
    • Nhiệt độ bảo quản: -20 °C ~ 50 °C (-4 °F ~ 122 °F)
    • Nhiệt độ làm việc: 10 °C ~ 40 °C (50 °F ~ 104 °F)
    • Kích thước (D x R x C): 27 cm x 20 cm x 14 cm (10.6 i n x 7.8 i n x 5.5 i n)
    • Trọng lượng: 3 kg (6.6 l b)

IV. CẤU HÌNH CUNG CẤP:

  • Máy chính
  • HDSD
  • Túi đựng
  • Đầu đo lưu lượng khí
  • Bộ sạc
  • Cáp nối tiếp
  • Giá đỡ đầu đo nhiệt độ bên ngoài
  • Phần mềm

Số lần đọc: (519)

Leave a Reply

error: Content is protected !!