Bàn kiểm định, hiệu chuẩn công tơ điện 1 pha và 3 pha tự động kỹ thuật số, cấp chính xác: 0.05%, 0.1%, 0.2%

Model: TF9300

Hãng sản xuất: Shanghai Karoth – Trung quốc

Bàn kiểm định, hiệu chuẩn công tơ điện 1 pha và 3 pha tự động kỹ thuật số, cấp chính xác: 0.05% / 0.1% / 0.2%

Bàn kiểm định, hiệu chuẩn công tơ điện 1 pha và 3 pha tự động kỹ thuật số, cấp chính xác: 0.05% / 0.1% / 0.2%

I.   ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:

  • Bàn kiểm định, hiệu chuẩn công tơ điện 1 pha và 3 pha tự động kỹ thuật số, cấp chính xác: 0.05% / 0.1% / 0.2%  cho phép kiểm đồng thời nhiều công tơ 3 pha xoay chiều kiểu cảm ứng và điện tử, đo điện năng hữu công, vô công và biểu kiến. Cho cả 2 chiều thu và phát. Mặt trước tủ điều khiển có 2 màn hình hiển thị của bảng điều khiển và công tơ mẫu hiển thị đầy đủ các thông số cài đặt và thông số đo.
  • Số vị trị kiểm: 6 / 12 / 24 / 48 / 60 hoặc theo yêu cầu
  • Kiểm tra tự động thanh ghi điện năng và thanh ghi công suất cực đại công tơ điện tử điện tử Elster và Landis&Gyr qua cổng quang IEC1107.
  • Giao tiếp và điều khiển: Tự động qua máy vi tính và bán tự động không cần máy vi tính
  • Chế độ kiểm định : Tự động và bán tự động
  • Cho phép kiểm đồng thời nhiều công tơ có hằng số công tơ khác nhau (tại cùng dải dòng điện và điện áp)
  • Tự động bảo vệ quá áp, bảo vệ quá tải và bảo vệ ngắn mạch.
  • Cấp chính xác của toàn bàn kiểm: ≤ 0,05% / 0.1% / 0.2%
  • Bộ nguồn tạo dòng và áp: kiểu điện tử kỹ thuật số hiệu suất ≥ 85%
  • Sản xuất theo các tiêu chuẩn của IEC và ISO 9001

II.   ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

1.   Điện áp đầu ra:

  • Điện áp ra:  3×57.7V/120V/220V/380V
  • Dải điện áp ra: 0 ÷ 400V(pha-trung tính) /0 ÷ 600V (pha – pha)
  • Dải điều chỉnh: liên tục từ 0 ÷ 120%
  • Độ chính xác: 0,02%
  • Độ phân giải: ≤ 0,00001V
  • Công suất phát: 1200 VA

2.   Dòng điện đầu ra:

  • Dòng điện ra : 3x (0,001 ÷ 120) A
  • Dải điều chỉnh: liên tục từ 1 mA đến 120 A
  • Độ chính xác: 0,02%
  • Độ phân giải:≤ 0,0001A.
  • Khả năng tạo dòng nhỏ nhất cho từng pha: 1mA
  • Công suất phát: 1800 VA
  • Góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện: (0 ÷ 360)0
  • Độ phân giải: 0,010
  • Độ méo sóng dòng điện/điện áp: ≤ 0,5%
  • Tần số đầu ra: có thể tạo được từ (45 ÷ 65) Hz
  • Độ phân giải: 0,0001 Hz
  • Dải đo hệ số công suất: -1.00000 – 0 – +1.00000
  • Độ phân giải: 0.00001
  • Độ ổn định dòng, áp, công suất đầu ra: < 0.05% /180s
  • Dải đặt thời gian : 0 – 9999s
  • Độ phân giải: 1s
  • Dải điều chỉnh sóng hài: 2 – 21 trên sóng hài cơ bản với 100% mức.
  • Bước điều chỉnh sóng hài: 0 – 40% trên sóng hài cơ bản
  • Ảnh hưởng điện từ trường ngoài: ≤0.05mT

3.   Công tơ mẫu:

  • Công tơ mẫu dải rộng cấp chính xác: ≤ 0,02 / 0.05 / 0.1
  • Dải điện áp : 3x(60 / 120 / 240 / 480) V
  • Dải dòng điện: 3 x (0.1A / 1A / 10A / 120A)
  • Tần số đo được: 45 ÷ 65 Hz
  • Chế độ đo: đo được điện năng hữu công, vô công và biểu kiến của mạch điện 1 pha, 3 pha 3 dây và 3 pha 4 dây
  • Hiển thị đồng thời các thông số: điện áp, dòng điện, góc pha, hệ số công suất với 6 chứ số.
  • Hằng số xung mẫu: đến 3.6×1010 xung/kWh
  • Ảnh hưởng nhiệt độ:
    • Đối với điện áp, dòng điện và tần số : <15 ppm / 0C.
    • Đối với công suất: < 30 ppm / 0C
    • Giao diện: RS 232

4.   Điều khiển và hiển thị

  • Thiết bị có 2 màn hiển thị lớn kiểu LCD cho điều khiển và hiển thị tất cả các thông số vận hành
  • Bộ điều khiển và xử lý trung tâm (MCU) : cho phép bàn hoạt động độc lập không cần máy tính ngoài của bàn kiểm, có màn hiển thị đồng thời các tham số hệ thống, tham số cài đặt và hoạt động của bàn. Có bàn phím lựa chọn chế độ kiểm định đặt trước như Imax / 0.5 Imax / 600%Ib / 400%Ib / 200%Ib / 100%Ib / 50%Ib / 20%Ib / 10%Ib / 5%Ib / 1.0L / 0.5L / 0.5C / 0.8L / 0.8C
  • Hiển thị sai số: các bộ hiển thị sai số độc lập tương ứng với các vị trí kiểm công tơ.
  • Dạng hiển thị sai số: -99,99 ÷ 99,99 (%)

5.   Khung giá treo công tơ

  • Cấu trúc hệ thống: 1 khối bao gồm khối giá treo công tơ tích hợp nguồn chứa nguồn dòng, áp, công tơ mẫu và bộ điều khiển xử lý trung tâm hoặc 2 khối gồm tủ điều khiển chứa nguồn dòng, áp, công tơ mẫu, bộ điều khiển xử lý trung tâm
  • và khối giá treo (tuỳ chọn).
  • Giá treo công tơ: Có cấu trúc bằng hợp kim không gỉ chắc chắn.
  • Bộ đấu nối nhanh cho việc tháo lắp công tơ nhanh tại từng   vị trí.

6.   Đầu đọc và bộ gá đầu đọc

  • Thông qua công tắc chọn, đầu đọc có thể kiểm được hai chế độ: điểm đen trên đĩa quay của công tơ cơ và xung đèn LED của công tơ điện tử
  • Đọc được các xung ánh sáng có bước sóng từ 500 nm đến 950 nm, độ rộng xung tối thiểu là 10 ms và tần số phát lên tới 50 Hz
  • Bộ gá đầu đọc có thể điều chỉnh dọc – ngang, xa – gần để đọc được điểm đen trên đĩa quay hoặc xung đèn LED của công tơ

7.   Phần mềm điều khiển:

  • Được viết bằng tiếng Việt và tiếng Anh.
  • Chạy trên môi trường Windows XP/2000/98/Win 7
  • Hệ thống tính toán các sai số của công tơ ở từng phép kiểm phù hợp với quy trình kiểm định ĐLVN 07:2012 hoặc/và ĐLVN 39:2012 của Việt Nam
  • Các bước kiểm độ nhậy, kiểm tự quay, kiểm sai số cơ bản (theo quy trình kiểm định ĐLVN 07:2012 và ĐLVN 39:2012 của Việt Nam), kiểm định tự động thanh ghi điện năng và thanh ghi công suất cực đại công tơ điện tử Elster và Landis & Gyr qua cổng quang IEC1107.
  • Có thể được lập trình trước và thực hiện hoàn toàn tự động bằng phần mềm điều khiển. Bán tự động khi hiệu chỉnh các công tơ cơ (có đĩa quay)
  • Lưu trữ, truy vấn và in các kết quả kiểm định; xử lý dữ liệu theo các tiêu chí người sử dụng.
  • Định dạng trang in theo mục đích người sử dụng

III.   PHỤ KIỆN KÈM THEO

  • Bộ dây điện áp.
  • Bộ dây dòng
  • Cáp tín hiệu xung cho từng vị trí.
  • 01 cáp giao diện RS485.
  • 01 cáp giao diện RS232
  • Đầu đọc quang qua giao diện IEC1107 để kiểm tự động thanh ghi cho công tơ điện tử cho từng vị trí của bàn.
  • 01 đĩa CD phần mềm điều khiển và quản lý dữ liệu
  • Máy tính có cấu hình Intel Pentium G530, Intel® H61, 2 GB DDR3, 320 GB, DVD, Key boards, Mouse
  • Máy in khổ A4

ết

Số lần đọc: (1069)

Leave a Reply

error: Content is protected !!