Kính hiển vi công cụ đa năng chỉ thị số
Model: JX11B
Hãng sản xuất: Sinpo – Trung Quốc
I. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
- Bàn công tác
- Phạm vi đo theo các trục X-Y: (200×100)mm
- Độ phân giải theo các trục X-Y: 0.0002 mm
- Độ chính xác: (1+L/100) mm, trong đó: L-chiều dài đo [mm]
- Diện tích bàn làm việc hình vuông: 260 x 270 mm
- Chiều cao tối đa của đối tượng đo trên bàn làm việc: 140 mm
- Điều chỉnh góc ống kính theo chiều đứng
- Góc nghiêng của kính: ± 12°
- Giá trị độ chia của góc nghiêng: 30′
- Ụ định tâm
- Đường kính tối đa kẹp bởi ụ định tâm: Ø100 mm
- Chiều dài tối đa kẹp bởi ụ định tâm: 700 mm
- Ụ định tâm cao
- Đường kính tối đa kẹp bởi ụ định tâm cao: Ø250 mm
- Chiều dài tối đa kẹp bởi ụ định tâm: 200 mm
- Đầu chỉ thị số
- Dải đo góc: 0-360°
- Độ phân giải đo góc: 5”
- Độ chính xác đo góc: 30”
- Bộ chỉ thị vị trí quang học
- Độ mở tối thiểu: Ø5 mm
- Độ sâu đo tối thiểu: 15 mm
- Lực đo: 0.1N
- Độ ổn định định vị: 0.001mm
- Sai số giới hạn: 0.0005mm
- Tải tối đa của thiết bị: 40 kg
- Kích thước máy: 1300 x 1250 x 800 mm
- Trọng lượng: 450 kg
II. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- Kính hiển vi công cụ đa năng chỉ thị số JX11B
- Màn hiển thị (DRO DS401SM)
- Giá đỡ cho màn hiển thị
- Thị kính đo góc
- Đèn chiếu cho thị kính đo góc
- Thị kính dưỡng ren
- Thị kính lưỡng ảnh
- Thấu kính 1x , 3x, 5x
- Giá đỡ tâm
- Tâm trong
- Tâm ngoài
- Bàn đạp tấm định vị
- Bàn ép ma sát
- Bộ định vị quang học
- Đe hình chữ V
- Cần hội tụ lại
- Đèn chiếu sáng bề mặt
- Biến áp điện áp thấp
- Cầu chì
- Tâm che bụi
- HDSD
- Biên bản kiểm tra
- Packing list
Số lần đọc: (361)