Thiết bị phân tích chất lượng điện năng

Model: KEW 6315

Hãng sản xuất: Kyoritsu – Nhật

Thiet-bi-phan-tich-chat-luong-dien-nang-KEW-6315

Thiết bị phân tích chất lượng điện năng KEW 6315

I. GIỚI THIỆU:

Thiết bị phân tích chất lượng điện năng KEW 6315 cho phép ghi lại đồng thời các phép đo công suất và chất lượng điện năng trong một lần đo, là công cụ hoàn hảo để kiểm soát việc tiết kiệm điện năng và chất lượng điện năng

II. ĐẶC ĐIỂM:

  • Thiết bị phân tích chất lượng điện năng KEW 6315 cho phép đo đồng thời công suất và chất lượng điện năng. Công suất / Hài / Dạng sóng / Chất lượng điện năng được ghi lại ở tất cả các kênh (3 kênh điện áp và 4 kênh dòng điện)
  • Có các chức năng hỗ trợ rất hữu ích: Hướng dẫn sử dụng nhanh, kiểm tra đấu dây, phát hiện cảm biến
  • Đo với độ chính xác cao: ±0.3% (điện năng), ±0.2% (điện áp / dòng điện)
  • Phù hợp với các tiêu chuẩn Quốc tế: IEC 61000-4-30 Class S và tiêu chuẩn Châu Âu EN50160
  • Có thể giám sát từ xa trên máy tính và trên các thiết bị sử dụng hệ điều hành Android. Có thể kiểm tra việc đo lường trong thời gian thực qua Bluetooth. Số liệu ghi được có thể lưu lại trong thẻ nhớ SD đi kèm, và có thể tạo biên bản theo tiêu chuẩn EN50160 sau khi đo bằng phần mềm máy tính
  • Có thể kiểm tra việc tiêu thụ điện năng ngay tại hiện trường.
    • Có thể hiển thị các biểu đồ xu hướng và Nhu cầu để có thể quan sát dễ dàng.
    • Màn hình màu TFT có độ phân giải cao

III. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  • Cấu hình đấu dây: 1P2W, 1P3W, 3P3W, 3P4W
  • Các thông số đo được:
    • Điện áp, dòng điện, tần số,
    • Công suất tác dụng, công suất phản kháng, công suất biểu kiến,
    • Điện năng tác dụng, điện năng phản kháng, điện năng biểu kiến,
    • Hệ số công suất (cosθ), dòng điện trên dây trung tính, nhu cầu, hài,
    • Chất lượng điện năng (tăng/sụt/ngắt, quá điện áp / điện áp quá độ, dòng khởi động, tỷ lệ mất cân bằng),
    • Tính toán điện dung để hiệu chỉnh hệ số công suất,
    • Flicker
  • Đo điện áp (hiệu dụng)
    • Dải do 600.0/1000V
    • Độ chính xác: ±0.2% giá trị đo ±0.2% toàn thang (sóng sin, 40~70Hz)
    • Đầu vào cho phép: 1~120% mỗi dải (rms). 200% mỗi dải (đỉnh)
    • Dải hiển thị: 0.15~130% mỗi dải
    • Hệ số gợn: < 3
    • Tốc độ lấy mẫu quá độ điện áp: 2.4µs
  • Đo dòng điện (hiệu dụng)
    • Dải đo: 100 / 1000 A / tự động chọn dải (sử dụng kìm dòng 8124)
    • Độ chính xác: ±0.2% giá trị đo ±0.2% toàn thang + độ chính xác của kìm dòng (sóng sin, 40~70Hz)
    • Đầu vào cho phép: 1~110% mỗi dải (rms). 200% mỗi dải (đỉnh)
    • Dải hiển thị: 0.15~130% mỗi dải
    • Hệ số gợn: < 3
  • Đo công suất tác dụng:
  • Độ chính xác: ±0.3% giá trị đo ±0.2% toàn thang + độ chính xác của kìm dòng (hệ số công suất 1, sóng sin, 40~70Hz)
  • Ảnh hưởng của hệ số công suất: ±1.0% giá trị đo (đo ở hệ số công suất 0.5 so với hệ số công suất 1)
  • Dải tần số: 40~70Hz
  • Nguồn điện
    • Lưới: AC100~240V/50~60Hz/7VA max
    • Pin: Pin kiềm AA LR6 hoặc Ni-MH(HR15-51) x 6
  • Tuổi thọ pin: 3 h
  • Bộ nhớ trong: 4MB
  • Thẻ nhớ: thẻ SD (2GB)
  • Giao diện với máy tính: USB Ver2.0, Bluetooth Ver2.1 + EDR Class2
  • Màn hiển thị: TFT màu 3.5 inch 320×240 điểm ảnh
  • Tốc độ cập nhật màn hình: 1 giây
  • Dải nhiệt độ / độ ẩm làm việc: 0 ~ 45oC, < 85% RH(không ngưng tụ)
  • Dải nhiệt độ / độ ẩm bảo quản: -20 ~ 60oC, < 85% RH(không ngưng tụ)
  • Tiêu chuẩn áp dụng:
    • IEC61010-1 CATIV 300V, CATIII 600V, CATII 1000V Pollution degree 2
    • IEC61010-2-030, IEC61010-031, IEC61326, EN50160
    • IEC61000-4-30 Class S, IEC61000-4-15, IEC61000-4-7
  • Kích thước/Trọng lượng: 175 (Dài) x 120 (Rộng)x 68 (Cao)mm/ nặng 900g

IV. CẤU HÌNH CUNG CẤP:

  • Thiết bị phân tích chất lượng điện năng KEW 6315
  • Bộ dây đo điện áp
  • Kìm dòng 1000 A (3 chiếc)
  • Dây nguồn
  • Cáp USB
  • Thẻ nhớ 2 GB
  • Valy đựng máy
  • Phần mềm
  • Chứng nhận hiệu chuẩn
  • Pin
  • Hướng dẫn sử dụng nhanh

Số lần đọc: (651)

Leave a Reply

error: Content is protected !!