Thiết bị kiểm định máy chụp X quang
Model: 4000M+
Hãng sản xuất: Fluke Biomedical – USA
I. GIỚI THIỆU:
- Thiết bị kiểm định máy chụp X quang Model: 4000M+ đo được hầu hết các tham số. Người dùng chỉ cần đặt thiết bị bên dưới chùm tia X quang rồi chụp, và nó sẽ hiển thị lần lượt kVp Maxi, kVp trung bình, kVp hiệu dụng, liều và thời gian. Model 4000M+ sau đó tự động reset cho lần chụp tiếp theo.
- Một cặp điốt quang CsI cho phép đo kVp qua 5 cặp lọc mà người dùng có thể chọn. Điều này đảm bảo độ chính xác tối ưu trên toàn dải đo với sự phụ thuộc tối thiểu vào bộ lọc. Việc đo liều được thực hiện bằng một buồng ion hóa điện cực song song đặt bên trên bánh lọc. Thời gian chiếu xạ được đo với độ chính xác của tinh thể thạch anh.
- Ngoài ra, nhiều buồng ion ngoài cũng có thể được kết nối với thiết bị để đảm bảo tính linh hoạt thậm chí còn cao hơn
II. ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:
- Đo được kVp maximum, kVp trung bình, kVp hiệu dụng, liều và thời gian chỉ trong một lần chụp
- Nhỏ và nhẹ
- Đơn vị hiển thị: R hoặc Gy
- Cho phép lắp buồng ion ngoài để kiểm tra máy X quang vú, máy CT , máy tăng sáng truyền hình
- Tự động reset cho lần đo tiếp theo
- Sử dụng pin sạc Ni-Cd, cho phép sử dụng liên tục trong hơn 6 giờ
- Có giao diện RS-232
- Có đầu ra máy hiện sóng để để hiển thị dạng sóng trong thời gian thực
- Màn hình có thể đảo ngược giúp quan sát thuận lợi khi kiểm tra máy Fluoroscopy
III. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Đo KV
- Độ chính xác: 1 kV Mo/Mo (22 kVp ~35 kVp) (Máy X quang vú với 30 μMo)
- Dải đo
- Polycarbonate 38mg/cm2
- Ống W/A l : 27 kVp ~155 kVp
- Ống Mo/Mo: 21 kVp ~50 kVp
Đo thời gian
- Được đo trong toàn bộ quá trình chụp ở 90% dạng sóng
- Độ chính xác: ≤ 2 % hoặc 2 ms
- Dải đo: 1 ms ~10 s
Liều
- Được đo trong toàn bộ quá trình chụp ở 90% dạng sóng
- Độ chính xác: ± 5 %
- Dải đo: 10mR~ 10R
Chế độ Fluoro
- Được đo trong các khoảng thời gian 1 giây trong quá trình chụp Fluoro
- Độ chính xác: ± 5 %
- Dải đo: 0.5 ~200 R/min
Đầu đo
- Cặp điốt quang/kVCsI đo độ truyền qua của tia X qua các bộ suy giảm vi sai
- Thời gian: Được tính toán từ dạng sóng kV lưu trong bộ nhớ dựa trên cơ sở thời gian tinh thể thạch anh
- Liều: Buồng ion hóa điện cực song song
- Thể tích: 36 cm3
- Cửa sổ: 38mg/cm2, 18.9cm2 polycarbonate
- Hiệu chuẩn: Được hiệu chuẩn theo một bộ phân áp có kết nối chuẩn với NIST và một thiết bị đo liều đã được hiệu chuẩn trong quá trình chiếu xạ
Đặc tính vật lý
- Hiển thị: LCD ma trận điểm 16 ký tự
- Điều khiển: 5 công tắc
- On/Off: Công tắc tắt bật
- Radio/Fluoro: Chọn chế độ Radio hay Fluoro
- High/Low: Chọn độ nhạy
- Roll:Cuộn qua các số liệu
- Exposure/A ll: Chọn đo liều (chỉ dành cho buồng ion hóa ngoài)
- Mo/Mo/W/A l: Chọn anode/bộ lọc của ống X quang
- Các đầu nối:
- Nguồn: 9 V dc, 500 mA
- Máy hiện sóng: BNC để nối với máy hiện sóng
- RS-232: Đầu nối DB-9 được cấu hình là DCE. BNC và phích cắm chuối cho buồng ion ngoài
- Nguồn điện: Nguồn điện ngoài 9 V dc, 500 mA. Pin sạc trong Ni-Cd cho phép làm việc liên tục trong 6 giờ.
- Kích thước ( Dx RxC): 21.5 cm x 23 cm x 7.6 cm (8.5 in x 9 in x 3 in)
- Trọng lượng: Khoảng 1.59kg (3.5 lb)
- Bộ tấm lọc HVL: Các tấm lọc nhôm: 2.3 mm, 1.0 mm, và 0.3 mm
IV. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- Thiết bị kiểm định máy chụp X quang Model: 4000M+
- Pin
- Hướng dẫn sử dụng
V. PHỤ KIỆN TÙY CHỌN:
- 4000EXL: Phần mềm Toolkit
- 07-434: Tấm lọc HVL có độ tinh khiết cao dùng để kiểm tra máy X quang vú, bộ 6 tấm
- 4000-69: Valy đựng máy
- 190004: Cáp RS-232 dài 7.6 m, 9-pin ~ 9-pin
VI. TÙY CHỌN BUỒNG ION NGOÀI:
- 6000-528: Buồng ion kiểm tra Máy X quang thường quy
- 6000-529: Buồng ion kiểm tra Máy X quang vú
- 6000-529-95: Giá đỡ đầu đo cho giá kiểm BRH2
- 6000-530B: Buồng ion kiểm tra Máy X quang tăng sáng truyền hình
Số lần đọc: (604)