Thiết bị đo và phân tích công suất 1 pha và 3 pha, độ chính xác 0.01%

Model: PPA5500

Hãng sản xuất: Newtons4th – Anh

Thiết bị đo và phân tích công suất 1 pha và 3 pha, độ chính xác 0.01% Model: PPA5500

Thiết bị đo và phân tích công suất 1 pha và 3 pha, độ chính xác 0.01% Model: PPA5500

I. ĐẶC ĐIỂM:

Thiết bị đo và phân tích công suất 1 pha và 3 pha, độ chính xác 0.01% Model: PPA5500 có các đặc điểm sau:

  • Độ chính xác cao: 0.01 %
  • Dải tần rộng: DC, 10mHz ~ 2MHz
  • Tốc độ lấy mẫu nhanh và No-Gap: 2.2M mẫu/s
  • Độ chính xác đo pha cao: 005 độ + 0.01 độ mỗi kHz
  • Tích hợp shunt dòng có độ chính xác cao: 10Arms, 30Arms hoặc 50Arms, đo trực tiếp tới 1000Apk và nhiều cảm biến ngoài
  • Giao diện linh hoạt: RS232, USB, LAN, GPIB (tiêu chuẩn) và giao diện cho đo moment và tốc độ trực tiếp
  • Nhiều tùy chọn phần mềm máy tính: điều kiển từ xa, giám sát và ghi số liệu thời gian thực, bảng biểu và đồ thị
  • Đo động cơ PWM: là thiết bị phân tích có hiệu suất cao nhất trên thị trường dùng cho Đánh giá Động cơ PWM
  • Đầu nối BNC cho điện áp ngoài: Đầu nối BNC ngoài độc đáo với độ nhạy cao để giao tiếp với các đầu đo cao áp ngoài

II. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  • Dải tần số: DC,10mHz~2MHz
  • Đầu vào điện áp:
    • Trong:
      • Dải đo: 300mVpk ~ 3000 Vpk (1000 Vrms) (9 dải)
      • Độ chính xác: 0.01% giá trị đo +0.038% dải đo + (0.004% × kHz) + 5mV
    • Ngoài
      • Dải đo: 300 µVpk ~ 3Vpk (9 dải)
      • Độ chính xác: 0.01% giá trị đo +0.038% dải đo + (0.004% × kHz) + 3µV
  • Đầu vào dòng điện:
    • Dải đo: 30mApk ~ 300Apk (30Arms) (9 dải)
    • Độ chính xác: 0.01% giá trị đo +0.038% dải đo + (0.004% × kHz) + 300µA
  • Độ chính xác đo tần số:
    • [0.03%+0.03%/pf+(0.01%×kHz)/pf] Rdg+0.03%VA Rng
    • [0.02%+0.03%/pf+(0.01%×kHz)/pf] Rdg+0.02%VA Rng ở ( 40 ~ 400Hz)
  • Các chế độ đo theo tiêu chuẩn IEC:
    • Đo hài và chập chờn theo tiêu chuẩn IEC61000
    • Đo công suất chờ theo tiêu chuẩn: IEC62301
  • Các chế độ ứng dụng:
    • Đo công suất động cơ PWM, công suất ballast, công suất khởi động, công suất chờ, công suất của biến áp điện lực, Fluctuating Harmonic
    • Đo chập chờn (flicker meter), Đo hài xen TVF105 (TVF105 interharmonic)
  • Các thông số đo được:
    • W ,VA ,Var ,pf ,V, A,: rms, trung bình, AC, DC, đỉnh, đột biến
    • Hệ số gợn, hệ số hình dạng, điện áp sao – tam giác, +ve Pk, -ve Pk
    • Tần số, pha, trở kháng,
    • Hài, THD, TIF, THF, TRD, TDD,
    • Các giá trị tích phân, datalog, các giá trị tổng và trung gian
  • Ghi số liệu: tới 4 chức năng đo mà người dùng có thể chọn
    • Cửa sổ ghi: phân tích No-Gap, cửa sổ nhỏ nhất: 2 ms
    • Bộ nhớ: 10M bản ghi vào bộ nhớ tĩnh
  • Đầu vào đo tốc độ:
    • BNC lưỡng cực: ±10V 0.05% giá trị đo + 0.05% dải đo
    • Đếm xung: 1Hz ~ 1MHz 0.01% giá trị đo
  • Đầu vào đo moment:
    • BNC lưỡng cực: ±10V
    • Đếm xung: 1Hz ~ 1MHz 0.01% giá trị đo

III. CẤU HÌNH CUNG CẤP:

  • Máy chính
  • Dây nguồn, dây RS232, USB, GPIB
  • Bộ dây đo
  • Bộ kẹp cá sấu
  • Phần mềm điều kiển từ xa, giám sát và ghi số liệu thời gian thực, bảng biểu và đồ thị, phần mềm đo công suất chờ và lập biên bản theo IEC 62301, Phần mềm đo công suất theo IEC61000
  • HDSD, chứng nhận hiệu chuẩn

Số lần đọc: (665)

Leave a Reply

error: Content is protected !!